Examples of using Skim in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Thay đổi mindset không skim, scan.
Chỉ dùng skim hoặc scan cho số liệu và tên.
Đầu tiên, nó là skim, sau đó 1% và 2%.
Đầu tiên, nó là skim, sau đó 1% và 2%.
Skim là trình đọc
Bánh xe là bánh xe bằng nhôm với lớp phủ skim, v. v.
Low- Fat và Skim.
Có thể uống 2 hay 3 li skim milk mỗi ngày.
Skim là trình đọc PDF
Chỉ skim hoặc scan với những câu hỏi về tên hoặc những con số.
Bạn có nên đọc câu hỏi trước rồi skim/ scan để tìm câu trả lời?
Uống sữa không có chất béo( skim hay nonfat) hoặc ít chất béo( 1%) mỗi ngày.
1%, hoặc skim) cho đến khi tuổi 2.
Nên hãy quên đi việc“ skim” hay“ scan” mà hãy tập trung vào việc“ finding”( tìm) và“ understanding”.
Rất nhiều sách dạy IELTS nói về kỹ thuật skim hoặc scan để tìm câu trả lời trong bài thi đọc.
Các lớp skim: Một quy trình hóa học đặc biệt cung cấp độ bám dính cao su/ kim loại tuyệt vời trong băng chuyền dây thép.
Skim- có thể được dán nhãn" fat- free"( không chất béo) nếu nó chứa ít hơn 0,15% chất béo, và hầu hết các nhãn hiệu sữa skim chứa khoảng 0,1% chất béo.
Đối với sản phẩm sữa, tốt nhất nên dùng loại không có chất béo( skim) và có hàm lượng chất béo thấp( ít hơn 1%).[ 8].
Năm 1925, Mead Johnson Nutrition đã giới thiệu Recolac, sữa tái tạo, theo sau đó vào năm 1926 là sữa bột không béo axit lactid( powdered Lactid acid half skim milk).
Loại máy sấy sữa bột Skim này có tốc độ sấy nhanh.