Examples of using Skylar in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Fredwreck, Skylar Gray, Alex da Kid và nhà sản xuất điều hành Dr. Dre, còn tham gia vào việc sản xuất âm nhạc.[ 1] Revival có sự xuất hiện của các nghệ sĩ khách mời Beyoncé, Phresher, Ed Sheeran, Alicia Keys, X Ambassadors, Skylar Gray, Kehlani và Pink.
Alexis Knapp và Skylar Astin.
Skylar Grey cũng được mời góp giọng trong ca khúc" Where' d You Go" và" Be Somebody" của Fort Minor," Coming Home" của Diddy- Dirty Money," I Need a Doctor" của Dr. Dre," Words I Never Said" của Lupe Fiasco và" Room for Happiness" của Kaskade.
năm 2017 vào ngày 12 tháng 11 với giọng ca của nhà đồng sản xuất và người viết lời Skylar Gray.[ 1] Cả hai đã biểu diễn ca khúc
Tốt Buổi sáng Skylar.
Album của Skylar Grey.
Bà Skylar, làm ơn.
Bà Skylar, làm ợn!
Tôi bò như Skylar!
Cám ơn. Bà Skylar.
Cám ơn. Bà Skylar.
Và đánh thức Skylar?!
Lời Anh: Sunny Skylar.
Đừng đi quá xa, Skylar!
Đừng ra xa thế, Skylar!
Skylar Bây giờ Has Đến Trả.
Nói với con đây, Skylar.
Rồi còn đánh thức Skylar hả?
Ngay cả bác Skylar của con cũng tới.
Alex. Khoan. Bà Skylar, làm ơn!