Examples of using Slogan in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Slogan bên dưới.
Thậm chí có công ty còn chưa có slogan.
Sáng tạo slogan.
Điều này cũng tương tự như slogan.
Quyết định xem bạn có thực sự cần slogan hay không.
Làm thế nào mà bạn lại không thích slogan này?
Just do it!”- slogan nổi tiếng của Nike.
Nghệ thuật viết slogan.
Còn cái slogan.
Không có câu hỏi nào quá nhỏ” là slogan của trường.
Năm 2002, đa dạng ngôn ngữ học: 3000 Ngôn ngữ trong Danger( slogan: Trong các thiên hà của ngôn ngữ, mỗi chữ là một ngôi sao).
Đa dạng ngôn ngữ học: 3000 Ngôn ngữ trong Danger( slogan: Trong các thiên hà của ngôn ngữ, mỗi chữ là một ngôi sao).
Không giống như slogan công ty của bạn
Change the world through sport” là slogan của Hummel và việc tài trợ cho Afghanistan là một phần quan trọng.
Slogan là một phần quan trọng của marketing
Khi phát động chiến dịch UNCOLA, với Slogan" The Uncola"( tạm dịch: Không Cola), xu hướng này bắt đầu thay đổi.
Bối cảnh lịch sử: Coca- Cola là một thương hiệu của nhiều slogan, nhưng“ Open Happiness” là một trong những đại diện tốt nhất của thời đại tiếp thị kỹ thuật số.
Slogan của CHAOS Combat Copters là:
Công ty đã phát triển triết lý này bằng cách giới thiệu slogan“ Zoom- Zoom” vào năm 2000.
Hãy nhớ rằng các thương hiệu hàng đầu thay đổi slogan của họ liên tục, và bạn có thể làm như vậy nếu bạn cảm thấy cần thiết trong vòng 5 năm tới.