Examples of using Smiling in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Noah Smiling( 9 tuổi) nhìn thấy một
Smiling Mind đặt mục tiêu“ xây dựng những con người khoẻ mạnh hơn, hạnh phúc hơn, giàu lòng trắc ẩn hơn”.
Insight Timer tập hợp 15.000 thiền định hướng dẫn miễn phí, trong khi Smiling Mind được thiết kế dành cho trẻ em và thanh thiếu niên.
Cân nhắc thử chuỗi yoga miễn phí này của Dutch Smiling Yogi đặc biệt cho chứng rối loạn cương dương.
Vậy mà Kapuściński viết như thể còn cả cuộc đời phía trước- smiling all the way to the bank.
Theo số liệu tổng hợp từ MeditationCapsules và Smiling Minds- 2 tổ chức Úc cung cấp khóa học thiền tỉnh giác cho các trường học, có hơn 7.500 giáo viên đang áp dụng thiền tỉnh giác.
Trong khi đó, nữ võ sĩ mang dòng máu Thái- Nhật được biết đến với tên gọi“ The Smiling Assassin” đã vươn lên và thu hút sự chú ý của nhiều người hâm mộ tại One Championship- Warrior Kingdom.
Chuyến bay hôm nay không chỉ là để kỷ niệm một mối quan hệ hợp tác mới giữa Virgin Australia và Smiling Mind, đó là về việc gửi một thông điệp mà chúng tôi coi trọng sức khỏe tâm thần, và chúng tôi đang làm một điều gì đó về chúng.
Thử nghiệm vũ khí hạt nhân: Theo dự án Smiling Buddha, Ấn Độ đã thành công kích nổ vũ khí hạt nhân đầu tiên của mình trở thành quốc gia thứ sáu chế tạo vũ khí hạt nhân.
Thưởng thức bữa tối lãng mạn tại một trong những nhà hàng hàng đầu của Sanford, như The Smiling Bison, Hollerbach tựa Willow Tree Café
vai trò của nhân vật này khá giống như Smiling Jack, một the mentor/ manipulator trong game Vampire: The Masquerade- Bloodlines.
Tổ chức này hy vọng rằng việc thử nghiệm sẽ tạo ra những bằng chứng về lợi ích sức khỏe tâm thần mà Smiling Mind dành cho học sinh và dẫn đến việc đưa nó vào trong chương trình giảng dạy của Úc vào năm 2020.
Will I ever see, you smiling back at me?
Lights Out( 2010- 2011), Nobody Smiling( 2010), Spirit of Comedy Volume( 2010), Raven( 2009), I Do.
vai trò của nhân vật này khá giống như Smiling Jack, một the mentor/ manipulator trong game Vampire: The Masquerade- Bloodlines.
Lights Out( 2010- 2011), Nobody Smiling( 2010), Spirit of Comedy Volume( 2010), Raven( 2009), I Do.
New Smiling Proud Wanderer một bộ phim cổ trang kể về một sinh viên đến từ một giáo phái công chính,
Này trưởng thành á châu sits xuống smiling và typing.
He is smiling.
Sexy thong smiling đến tôi lên của họ skirts XXXKinky 00: 21.