Examples of using Smooth in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
giám sát rủi ro trên cơ sở liên tục, Smooth hòa giải, Nhiều tùy chọn thanh toán trên nền tảng duy nhất là
chọn thú vị như Radial Defocus và Smooth Defocus, bên cạnh còn có Retro,
Chỉ đèn sau khi nhấn nút nguồn trong 2 giây, Smooth, sơn violet cho phép bạn bật điện theo phong cách,
CL Smooth, Fat Jon,
do vậy animation luôn rất smooth và hoàn toàn có thể play ở dạng slow motion mà không có hiện tượng giật hình.
Pinstripe ™, Smooth White ™,
Vật liệu của móc treo Smooth X- PC là thép 60. Sau khi được xử lý nhiệt, độ cứng lõi của thành phẩm là hrc52- 57. Có thể dễ dàng bắn xuyên qua tấm thép Q235 8 mm- 12 mm. Móc treo định vị Smooth X- PC Máy giặt định vị: máy giặt có răng nhỏ để ngăn móc Smooth X- PC bị trượt khi bắn. Giúp bắn chính xác và đảm bảo an toàn….
SMOOTH: Chậm thay đổi tự động của tất cả các màu.
Một loại biến thể sợi( SMOOTH/ MONO THREAD)
Không smooth.
Không smooth.
Không smooth.
Smooth Criminal.
Công nghệ Smooth Release.
Smooth, tiếng ồn thấp.
Sản xuất bởi Matt Serletic Smooth!" Smooth"*.
Nói chung là rất smooth.
Smooth, thậm chí dòng.
Thể loại: Smooth Jazz.
Lời bài hát Smooth Criminal.