Examples of using Socola in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Vậy hả?… trong não và socola thôi.
Và bánh phô mai socola.
Gt;>>> Cách làm socola nóng.
Bánh kếp socola.
Mua món kẹo mà mẹ bạn yêu thích hoặc một hộp socola đắt tiền.
Biểu đồ nào minh họa hộp socola chính xác?
Rượu vang, socola, quà lưu niệm và các hàng hóa khác cũng
Nếu bạn đang kinh doanh socola, hoa hoặc trang sức,
Nếu bạn thích ăn socola và thường bị ợ nóng
Cha mẹ có xu hướng sử dụng socola để ăn mừng thành tích của con mình dù lớn hay nhỏ, hoặc là sự khuyến khích để thực hiện tốt hơn vào lần tới.
Chẳng hạn như“ Con biết mẹ muốn chiều các cháu với kẹo dẻo và socola, nhưng chúng con đang cố gắng hạn chế lượng đường mà lũ trẻ hấp thụ.
Vào ngày 14.2, những người lao động nữ ở Nhật Bản sẽ phải tặng“ giri choco” hoặc socola trách nhiệm cho các đồng nghiệp nam của họ.
hoa, socola cho tôi, mọi thứ đều tốt đẹp", Karla nhớ lại.
Ngoài các loại socola đặc trưng của địa phương, danh sách sản phẩm được trưng bày tại đây còn là“ bộ sưu tập” các loại socola đến từ khắp nơi trên thế giới.
Nhưng không, nó phải là một dàn nhạc, và Paris, và hoa, và socola, và" hãy dành trọn đời bên nhau.
gói bánh kẹo như sản phẩm nổi tiếng socola Kisses.
Cứ mỗi lần nếm một thanh socola, họ hoặc là ăn trong tĩnh lặng hoặc là vừa ăn vừa nghe một loạt các giai điệu âm nhạc.
Gates tuyên bố, ông thích thưởng thức loại socola Cocoa Puffs
Thí dụ Hershay' s công ty socola sẽ bảo hộ nguồn cung cấp cacao trong thị trường hợp đồng futures để giới hạn rủi ro do giá cacao tăng lên.
Đôi khi, những ngành công nghiệp sử dụng được Socola trộn với các loại dầu khác