Examples of using Sodium benzoate in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Sau đó dùng sodium benzoate để bảo quản tiếp.
Sodium benzoate có thể được kết hợp với tăng động.
Hóa Chất Sodium Benzoate Food Grade( Chống Mốc Thực Phẩm).
Caffeine sodium benzoate không được quy định trong các trường hợp sau.
Caffeine sodium benzoate- hướng dẫn sử dụng, chỉ định, liều lượng.
Là một phụ gia thực phẩm, sodium benzoate có số E E211.
Sodium benzoate và propylene glycol- tá dược Indovazin- có thể gây kích ứng.
Các nguồn thực phẩm phổ biến nhất của sodium benzoate là nước giải khát.
Sodium benzoate, cùng với phenylbutyrate, được sử dụng để điều trị tăng kali máu.
Diet Pepsi đều có chứa sodium benzoate.
Sodium benzoate cũng được sử dụng như một chất bảo quản trong thuốc và mỹ phẩm.
Cả sodium benzoate và benzoic acid đều có tự nhiên trong nhiều loai thực phẩm.
Sodium benzoate( E211) hay còn gọi là Natri benzoate là một muối của Benzoic Acid.
Sodium benzoate có thể hòa tan trong nước và nhiệt độ nóng chảy là 300 độ.
Hầu hết mọi người đều không biết rằng sodium benzoate là nguyên nhân gây ung thư hàng đầu.
Sodium benzoate đã được thay thế bằng kali sorbate trong phần lớn nước giải khát tại Vương quốc Anh.
Sodium benzoate được cho phép
vị mặn mà sodium benzoate thêm vào thực phẩm.
Sodium Benzoate là chất bảo quản có tác dụng kìm hãm vi khuẩn và nấm trong điều kiện môi trường axit.
Sodium benzoate được, tuy nhiên, cho phép