Examples of using Sohrab in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Đến lúc Sohrab đã lên hai, nó gọi bà bằng Sasa.
Sao ông có thể phạm sai lầm này vậy Sohrab?
Nhưng nếu có thể làm được một điều gì đấy cho Sohrab….
Vợ cậu ta, Farzana, và con trai cậu ta, Sohrab.
Amir quyết tâm đem Sohrab trở về bên mình, về Mĩ.
Rồi chuyện gì sẽ xảy ra với thằng bé Sohrab của tôi?
Thỉnh thoảng tôi đem Sohrab đi quanh quẩn và mua kẹo cho nó.
Gia đình tôi sống ở Sohrab Goth, Karachi,
tôi đã bảo Sohrab là chú Rahim Khan sahib sắp khỏi.
Sohrab Soleimani là một giám sát và cựu giám đốc chung của Tổ chức nhà tù Tehran.
Sohrab Soleimani là một giám sát
Tôi nhận ra một điều: Tôi sẽ chưa rời khỏi Afghanistan chừng nào chưa tìm được Sohrab.
chiến binh Sohrab.
Iran hòa 1- 1 với Angola vào ngày 21 tháng 6 năm 2006, Sohrab Bakhtiarizadeh ghi bàn thắng cho Iran.
Cha và con trai đã không biết nhau cho đến khi Rostam đánh trọng thương Sohrab trong một cuộc chiến.
Không cần kể chắc cậu cũng biết, phần nó thích nhất là phần có nhắc đến tên nó, Rostam và Sohrab.
Sohrab giải thích,“ Tôi đã gạt bỏ tất cả các tôn giáo, như tôi kể lại trong cuốn sách của mình.
Nhưng nếu có thể làm được một điều gì đấy cho Sohrab… tôi sẽ nói cho ông biết, bởi vì tôi tin ông.
chỉ định Sohrab Sobhani làm thủ tướng.
anh rể tôi Sohrab vẫn đang bị mất tích.