Examples of using Sol in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Phím chính là Sol thứ.
Tôi đã làm cùng Sol trong tờ Insights.
Kerala vợ Phô cô ấy Cơ thể Phần- phần- sol.
Tôi đã xem xét các Radion, AI Sol LEDs và Orphek.
Khách sạn Sol.
Sắt sulfate, một loại muối sắt( Feosol, Fer- in- Sol, Feratab, và những thuốc khác);
Hình bìa của Jack Kirby và Sol Brodsky.
Đặc biệt, Sol.
Cuối cùng: 5.352 Sol 5498 ngày Trái Đất từ khi đáp trên sao Hỏa đến kết thúc sứ mệnh; 15 năm Trái Đất hay 8 năm sao Hỏa.
Có nghĩa là… Chúng ta đã có trị giá 13 sol' của thí nghiệm và nghiên cứu còn lại đã làm.
Có nghĩa là… Chúng ta đã có trị giá 13 sol' của thí nghiệm và nghiên cứu còn lại đã làm.
Để cho dư dả, họ đã gởi lên lượng thực phẩm đủ cho 68 Sol.
tôi tiết kiệm. Như thế với một mình tôi, là sống được 300 Sol.
Thi thể cô Sol Pais, 18 tuổi,
Tại Iceland, nơi nó được gọi là Sol, nó đã là một nguồn quan trọng của chất xơ trong suốt thế kỷ.
Vàng keo là một dung môi sol hoặc keo của các hạt nano vàng trong một chất lỏng, thường là nước.
Trong ending thứ hai, Slayer đã cho Sol biết về hứng thú của Post- War Administration Bureau với Dizzy, và việc này có được hứng thú của Slayer.
Tại Iceland, nơi nó được gọi là Sol, nó đã là một nguồn quan trọng của chất xơ trong suốt thế kỷ.
Abe quay qua Sol và nói," Anh có tin là có môn bóng chày trên thiên đường không?".
The Sol là nhà vô địch của giải chính và lọt vào trận chung kết WPS Championship,