Examples of using Solar impulse in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
giám đốc điều hành Solar Impulse hôm qua trả lời phóng viên.
Solar Impulse, cất cánh từ Nhật Bản vào ngày thứ hai trong chặng thứ bảy của cuộc hành trình của mình
Solar Impulse, do nhà thám hiểm người Thụy Sĩ Bertrand Piccard điều khiển, đã cất cánh
Hy vọng chuyến bay sẽ cho phép các phi công và nhà sáng lập Solar Impulse, Bertrand Piccard và André Borschberg có
Solar Impulse muốn huy động sự nhiệt tình của công chúng ủng hộ những công nghệ
Solar Impulse muốn huy động sự nhiệt tình của công chúng ủng hộ những công nghệ
Solar Impulse, cất cánh từ Nhật Bản vào ngày thứ hai trong chặng thứ bảy của cuộc hành trình của mình
Trong bức ảnh do Solar Impulse công bố, máy bay" Solar Impulse 2," một chiếc máy bay bay bằng năng lượng mặt trời sau khi cất cánh từ sân bay Al Bateen ở Abu Dhabi,
Solar Impulse 2 ban đầu rời Nam Kinh,
chiếc máy bay mới, dự án Solar Impulse còn nỗ lực nâng cao nhận thức về năng lượng sạch và hạn chế nhiên liệu hóa thạch gây ô nhiễm môi trường.
Theo lời của người sáng lập SOLAR IMPULSE, Bertrand Piccard.
Theo lời của người sáng lập SOLAR IMPULSE, Bertrand Piccard.
Hy vọng mới này được mang đến bởi SOLAR IMPULSE, một dự án được thành lập bởi Bertrand Piccard,
Theo báo cáo của SOLAR IMPULSE, vào ngày 7 tháng 7 năm 2010 lúc 06:
( Nguồn: Solar Impulse).
Đôi nét về Solar Impulse.
Hành trình của Solar Impulse 2.
Solar Impulse hạ cánh xuống Hawaii.
Previous Solar Impulse hạ cánh xuống Hawaii.
Hành trình của Solar Impulse 2.