Examples of using Solo in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Ngày 12/ 5/ 2017, Harry Styles phát hành solo album đầu tay mang tên" Harry Styles".
Tôi đã đi solo.
Diamond rời nhóm để theo đuổi sự nghiệp solo trong năm 2007.
Anh là nói… y muốn solo?”.
Ringo Starr và George Harrison cũng bắt đầu biểu diễn solo.
Vì vậy, đàn organ là một nhạc cụ solo tuyệt vời.
Rất mạnh khi solo.
Nhưng DBSK không bao giờ thật sự làm việc solo.
Tôi không muốn làm một nghệ sĩ solo.
Fortranite Battle Royale Mobile sẽ được chơi solo hoặc theo nhóm.
Ta là muốn với ngươi solo!".
Duy Thường|| Solo Câu Cá.
Lão ấy nhảy solo.
Anh đây chơi solo….
Giao tiếp cũng cực kỳ quan trọng khi nói đến du khách solo.
Đầu năm 2011, SeungRi phát hành mini album solo đầu tiên mang tên“ VVIP”.
Đây sẽ là một bộ phim solo.
Trên nhiều bảng xếp hạng realtime lớn với màn solo debut!
Tôi đang lập kế hoạch cho một album solo mới cho năm tới.
Tôi không muốn làm một nghệ sĩ solo.