Examples of using Spanx in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Người sáng lập Spanx, Sara Blakely,
người sáng tạo ra Spanx).
Blakely đã cân nhắc việc thành lập một tổ chức phi lợi nhuận trước khi thành lập Spanx.
Do đó Lane, một cựu chiến binh trong cuộc chiến ở Iraq, các bạn có thể thấy cô ấy ở bên trái của tôi đây đã quyết định lên Amazon và đặt một đôi Spanx cho căn cứ của cô, để quần của
không ngờ để đưa Spanx đến với khách hàng tiềm năng và nhà phân phối.
Thậm chí họ còn mặc thứ được gọi là Spanx, bởi vì họ nhanh chóng nhận ra,
Blakely đã cân nhắc việc thành lập một tổ chức phi lợi nhuận trước khi thành lập Spanx.[ 1] Richard Branson đóng vai trò là người cố vấn cho Blakely
Không sợ hãi trước thất bại là chìa khóa thành công của SPANX”.
Tiêu chuẩn miễn phí vận chuyển tại SPANX!
người sáng lập nên SPANX.
Spanx ra đời.
Cô muốn Spanx?
Spanx là gì?
Giờ tôi chỉ mặc Spanx".
Giờ tôi chỉ mặc Spanx".
Mừng là tôi đã mặc Spanx.
Tôi mặc Spanx mỗi ngày.
Trang này chứa thông tin về Spanx.
Và hai năm sau, Spanx Inc.
Anh may vì tôi mặc Spanx đó.