Examples of using Sparta in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Thật ra sức mạnh thực sự của người Sparta là chiến binh cạnh anh ta.
thi đấu giải Sparta.
Koba đang đến Mỹ và sẽ tham gia giải Sparta.
Hay là ta tự tay tới và thiêu trụi Sparta đi nhỉ?
Lên 7, theo phong tục người Sparta.
Quay trở về Sparta ngay.
Chiến đấu vì Sparta.
Hôm nay Sparta.
Đây là Sparta!
Chiến Binh Sparta.
Thực ra, cả ba nước- Sparta, Crete và Carthage- đều gần giống nhau về cơ cấu chính trị,
Bản đồ chiến dịch của Wrath of Sparta là một đại diện sống động
Ông đã có thể thuyết phục Sparta để chọn Agesilaus II là vị vua mới của Spartan sau cái chết của Agis II.
Trong mùa đông 424- 423 trước công nguyên, vị tướng của Sparta Brasidas tấn công Amphipolis,
Sau khi đạt được những đánh giá tích cực, anh trở lại Sparta, nơi anh thường xuyên tham dự giải chạy UEFA Champions League 2002 của họ, chơi 11 trận.
Hẳn là vì những điều kiện trên, phụ nữ Sparta có một địa vị đáng kính hơn bất cứ nơi nào khác ở Hi Lạp.
Trong khi vua Leonidas và 300 chiến binh Sparta có những ngày yên bình tại Thermopylae,
Nam giới Sparta không được phép sống cùng với vợ cho đến 30 tuổi.
Tại Megalopolis năm 331 TCN, nhiếp chính của Alexandros là Antipater đánh bại người Sparta, những người này đã từ chối gia nhập liên minh Corinth hay công nhận quyền lực của Macedonia.
Zeus Ammon đặc biệt ủng hộ cho thành bang Sparta nơi có một đền thờ ông vào thời của cuộc chiến Peloponnesian( Pausanias 3.18).