Examples of using Spartacus in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Anh nợ Spartacus.
Cũng như tôi sẽ làm cho tất cả những người La Mã Spartacus đang giữ.
Vợ chồng người đã mua Spartacus.
Nếu không có động thái gì để xử lí Spartacus, nghị viện sẽ thay đổi.
Ta theo đuổi Spartacus.
Nhưng sau đó họ đã bị đánh bại bởi Spartacus.
Giây phút này tựa như khoảnh khắc Spartacus(*).
Ở thời điểm này, họ đang tới gần Spartacus!- Nhanh lên!
Để giúp tôi truy đuổi Spartacus.
Tốt hơn nên làm dịu bằng cách bắt Spartacus.
Đúng thế. Spartacus đâu?
Còn mạng sống của Spartacus?
Tôi đã cố giết Spartacus.
Nhưng vẫn ngã xuống vì Spartacus và người của hắn.
Cũng như chị, được Spartacus.
Sẽ là tuyệt vời, nếu việc bắt giữ Spartacus được công bố.
Để giúp tôi truy đuổi Spartacus.
Nô lệ? Chị tưởng mình là Spartacus à?
Kết thúc cuộc đời Spartacus.
Và kết thúc mối tai họa Spartacus.