Examples of using Sperling in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Sperling sẽ thay thế Lawrence Summers làm giám đốc Hội đồng kinh tế quốc gia.
Reich, Sperling, Blinder, Begala
sẽ được tiết chế lại bởi Gene Sperling.
Sperling là cựu cố vấn kinh tế quốc gia dưới thời Tổng thống Bill Clinton và Barack Obama.
Prentiss và Sperling.
Sperling đã chỉ ra rằng Facebook như một toàn thể đã nhìn thấy sự phát triển mạnh mẽ.
ăn thịt, Sperling viết.
Năm 1960, George Sperling đã thực hiện một số thí nghiệm nhằm mô tả sự tồn tại của trí nhớ thị giác.
Từ Arizona đến có John Sperling, doanh nhân ở tuổi tám mươi mà năm 1976 đã sáng lập trường Đại học Phoenix.
Gene Sperling từng là Giám đốc Hội đồng Kinh tế Quốc gia
John Sperling đã có một ý tưởng liều lĩnh khi đã ở tuổi ngũ tuần, song chính nó khiến ông trở nên giàu có.
Chúng tôi sử dụng những câu chuyện có thật trong mọi chương trình marketing và quảng cáo của mình"- Sperling bật mí.
Lạt Ma của họ“, Giáo sư Sperling nói.
tôi biết mọi người cũng muốn có được cảm giác ấy"- Sperling chia sẻ.
trả các hóa đơn”, bác sĩ Sperling nói.
Tiến sĩ Sperling nói:“ Những thay đổi trong não bộ liên quan đến bệnh Alzheimer có thể gây ra sự thờ ơ, khiến mọi người mất động lực”.
Trong phiên hỏi đáp với Sperling, Clinton đã đề cập đến một loạt các chủ đề chẳng hạn như thách thức an ninh mạng đối với chính phủ Hoa Kỳ.
Người đứng đầu tổ chức hiện nay là bà Ingrind Sperling, bà cũng là đồng sáng lập của Tổ chức và có hoạt động gắn bó với Việt Nam lâu nhất.
Trong phiên hỏi đáp với Sperling, Clinton đã đề cập đến một loạt các chủ đề chẳng hạn như thách thức an ninh mạng đối với chính phủ Hoa Kỳ.
Gene Sperling cố khích tôi chơi thử trò nhảy đó,