Examples of using Sphinx in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Bấy giờ, có một nhóm nhiếp ảnh gia thích các loại camera trên không và dùng chúng để chụp ảnh kiểu như Sphinx hay Pyramids- những người ngẫu nhiên có mặt ở đó,
Egypt ← 398 BC- 380 BC → Sphinx of Hakor Thủ đô Mendes Ngôn ngữ Egyptian language Tôn giáo Ancient Egyptian Religion Chính quyền Absolute monarchy Giai đoạn lịch sử Classical antiquity• Deposition of Amyrtaeus 398 BC• Deposition of Nepherites II 380 BC.
Sau khi dừng lại ở Sphinx, đi qua Pizza Hut
Nhà văn người Anh John Ivimy đã viết một cuốn sách vào năm 1975 mang tên The Sphinx and the Megaliths,
Sphinx rất tốt cho các dữ liệu có cấu trúc( đinh nghĩa các trường text
Nhà văn người Anh John Ivimy đã viết một cuốn sách vào năm 1975 mang tên The Sphinx and the Megaliths,
Thích các loại camera trên không và dùng chúng để chụp ảnh kiểu như Sphinx hay Pyramids- những người ngẫu nhiên có mặt ở đó,
giống như Sphinx.
giống như Sphinx.
giống như Sphinx.
giống như Sphinx.
Solr, hay Sphinx, đó là các công cụ đứng top năm 2018.
giống như Sphinx.
Tái tạo các địa danh nổi tiếng không phải là một ý tưởng hoàn toàn mới: Las Vegas đã thu nhỏ các dòng vô tính của tháp Eiffel và Sphinx, và Trung Quốc từ lâu đã nổi tiếng với những nỗ lực không được đặt tên của nó trong việc tái tạo các địa danh nổi tiếng.
the Sphinx( Cairo), the Sydney Opera House( Sydney),
Đúng. Sphinx.
Sphinx đen mặt.
Ông là Sphinx!
Album của Obscure Sphinx.
Sphinx là gì?