Examples of using Spinal in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Spinal Tap vẫn là một trong những mục yêu thích của tôi.
Spinal Tap vẫn là một trong những mục yêu thích của tôi.
Bộ phim miêu tả người Anh hư cấu heavy metal band Spinal Tap.
Album gần đây nhất của Spinal Tap mang tên Break Like The Wind trình làng năm 1992.
Bộ phim là một dạng phim tài liệu về một ban nhạc hư cấu mang tên Spinal Tap.
Curtis đã yêu ngay khi nhìn thấy bức ảnh của anh từ bộ phim This Is Spinal Tap.
Curtis đã yêu ngay khi nhìn thấy bức ảnh của anh từ bộ phim This Is Spinal Tap.
Curtis đã yêu ngay khi nhìn thấy bức ảnh của anh từ bộ phim This Is Spinal Tap.
U2 cũng là một lựa chọn và ông vẫn“ đợi chờ nhóm nhạc Spinal Tap lưu diễn trở lại”.
Curtis đã yêu ngay khi nhìn thấy bức ảnh của anh từ bộ phim This Is Spinal Tap.
U2 cũng là một lựa chọn và ông vẫn“ đợi chờ nhóm nhạc Spinal Tap lưu diễn trở lại”.
U2 cũng là một lựa chọn và ông vẫn“ đợi chờ nhóm nhạc Spinal Tap lưu diễn trở lại”.
Họ xuất hiện đầu tiên với thu âm năm 1984 This Is Spinal Tap và tiếp tục thực hiện hai album.
Spinal Fusion- Một thủ tục trong đó xương được ghép vào cột sống,
This Is Spinal Tap là một trong những phim vĩ đại nhất mọi thời đại,
Nhiều tiệm đĩa đã từ chối bán album, vì nói nó nhại theo một lời nói trong bộ phim châm biếm‘' This Is Spinal Tap'' ra đời cùng năm.
được tài trợ bởi tổ chức từ thiện Anh- Nicholls Spinal Injury Foundation( NSIF).
Thrills, Adrian( ngày 9 tháng 7 năm 2010),“ Spinal Tap? we' re the real kings of prog rock”,
Tiếp nối những bộ phim cùng thể loại đã được sản xuất trước đó' Waiting for Guffman' and' This is Spinal Tap',' Leap 4 Your Life' là một bộ phim khai thác đề tài về một cuộc thi nhảy cộng đồng.
This Is Spinal Tap[ 3]( cách điệu như This Is Spinal Tap) là một 1984 American nhạc