Examples of using Squid in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
typically prawns, squid, white fish,
Tomoki Kikuya( Squid Girl, Eromanga Sensei,
Sợi quang và SQUID.
Đây là điều mà các đồng nghiệp của tôi tại SQUID Labs đang thực hiện, được gọi là" dây điện tử.".
Các kỹ sư đặt tên cho phát minh của mình là SQUID và nó viết tắt của chữ Streamlined Quick Unfolding Investigation Drone.
không sử dụng một SQUID mà là một mảng của chúng.
Hiện nay đã đo được các trường điện từ xung quanh thân thể với một thiết bị nhạy gọi là thiết bị lượng tử siêu dẫn( SQUID- Super conducting Quantum Interference Device).
Năm 1964, Ford Research Labs đã tạo ra một bước đột phá quan trọng với việc phát minh ra thiết bị giao thoa lượng tử siêu dẫn hoặc SQUID.
Bác sĩ Samuel Williamson, Trường đại học tổng hợp New York, tuyên bố rằng thiết bị SQUID cung cấp nhiều thông tin về trạng thái của não hơn máy ghi điện não thông thường.
Các nhà nghiên cứu tính toán rằng một từ kế SQUID loại này có thể phát hiện ra một tàu ngầm từ khoảng cách 6 km, và nếu ức chế tốt được tiếng ồn, phạm vi thám sát sẽ có thể lớn hơn.
trong femto Tesla bởi SQUID( Superconducting Quantum Interference Device).
cho biết có một số khó khăn khi biến một SQUID thành một thợ săn tàu ngầm thực thụ- ví dụ như vấn đề xử lý tiếng ồn.
Cười → Squid.
Ảnh: Laughing Squid.
( Nguồn: Laughing Squid).
Ảnh: Laughing Squid.
Cài đặt dịch vụ Squid.
( Nguồn: Laughing Squid).
Tiếp theo: nhẫn Squid.
Ảnh: Laughing Squid.