Examples of using Stevie in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Người chiến thắng giải Vàng, Bạc và Đồng Stevie sẽ được công bố vào ngày 17 tháng 4.
Bạc và Đồng Stevie.
Bạc và Đồng Stevie.
bạc và đồng Stevie.
Nó được viết bởi Bram Moolenaar dựa trên mã nguồn của một port của Stevie editor lên Amiga[ 2]
Nếu các cá nhân này được chọn, họ sẽ được Stevie Awards phân công vào các nhóm lĩnh vực dựa trên ngành nghề, chức năng và kinh nghiệm.
Stevie Wonder nói:" Tôi luôn thấy rằng khi hoạt động của tôi tồi đi,
Giải thưởng Stevie cho Bán hàng và Dịch vụ Khách hàng được mở cho tất cả các công ty/ tổ chức trên toàn thế giới.
Những người đoạt giải Vàng Stevie sẽ nhận được một cúp vàng Stevie và sử dụng độc quyền của một logo đặc biệt Gold Stevie Award.
Cúp Stevie Award đã trở thành một trong những giải thưởng danh giá nhất thế giới,
Khi giành một giải Stevie Award, bạn sẽ có một bài diễn văn nhận giải dài 30 giây….
Eric Clapton và Stevie Wonder cũng có mặt trong dĩa hát, qua phần thu
Sau khi sinh Stevie, tôi tràn ngập niềm vui,
Stevie chơi tất cả các nhạc cụ được ghi âm trong bài,
Năm 1992, Fender phát hành Stevie Ray Vaughan Signature Stratocaster,
Anh ta là Stevie, và, uh… anh ấy hỏi tôi 1 tháng trước và, uh… Khi trở về London.
Mấy tên đó lấy tên Stevie, Steven, Steve,… và chúng đều đeo mặt nạ như vụ này.
Trong lễ trao giải Stevie, Donald Trump,
( Kỷ Lục- VietKings) Cuộc thi Giải Stevie đã được tạo ra vào năm 2002 để công nhận những thành tựu và sự đóng góp của các công ty và doanh nhân trên toàn thế giới.
Giải thưởng Stevie dành cho phụ nữ trong kinh doanh áp dụng cho tất cả các nữ doanh nhân và các tổ chức mà họ điều hành trên toàn thế giới.