Examples of using Storm shadow in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Bộ Quốc phòng Anh nói rằng mặc dù hiệu quả của cuộc không kích vẫn đang được phân tích," những dấu hiệu ban đầu cho thấy độ chính xác của vũ khí Storm Shadow và việc lập kế hoạch nhắm mục tiêu tỉ mỉ đã dẫn đến một cuộc tấn công thành công.".
Bộ Quốc phòng Anh nói rằng mặc dù hiệu quả của cuộc không kích vẫn đang được phân tích," những dấu hiệu ban đầu cho thấy độ chính xác của vũ khí Storm Shadow và việc lập kế hoạch nhắm mục tiêu tỉ mỉ đã dẫn đến một cuộc tấn công thành công.".
Tôi xin lỗi, Storm Shadow.
Nguyên văn bởi Storm Shadow.
Storm Shadow không có gì bất ổn.
Jinx, người em họ với Storm Shadow.
Vai diễn Hollywood gồm Storm Shadow trong G. I.
8 tên lửa Storm Shadow.
Đội GI Joe phải chiến đấu chông lại với Zartan, Storm Shadow và Firefly.
Người anh em huyết thống Bão Ảnh/ Storm Shadow cũng là kẻ thù của anh.
Tornado GR4 của Không quân Hoàng gia Anh mang theo 2 tên lửa Storm Shadow dưới thân.
Tornado GR4 của Không quân Hoàng gia Anh mang theo 2 tên lửa Storm Shadow dưới thân.
Các máy bay Rafel và Mirage của Pháp phóng 9 tên lửa hành trình Storm Shadow/ SCALP EG.
Nhân vật Snake Eyes và kẻ thù Storm Shadow trong siêu phẩm G. I. Joe chính là những Ninja.
Storm Shadow. Gọi tôi là Storm Shadow.
Storm Shadow. Gọi tôi là Storm Shadow.
The Rise of Cobra với vai Storm Shadow.
Storm Shadow sau đó cùng Snake Eyes
Quân lính của Cobra Cobra Commander trốn thoát trong trận chiến và Storm Shadow biến mất sau khi báo thù được cho chú.
Storm Shadow phản bội Cobra Commander