Examples of using Strucker in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Baron Wolfgang von Strucker, một thành viên của Nazi, nhanh chóng nắm
Baron Wolfgang von Strucker, tại một phòng thí nghiệm của Hydra,
Baron Wolfgang von Strucker, tại một phòng thí nghiệm của Hydra,
Tuy nhiên, sau khi gia nhập Hydra, Baron Wolfgang von Strucker nắm quyền kiểm soát tổ chức và xây dựng căn cứ Tsunami- còn gọi là Đảo Hydra.[ 6] Đảo Hydra sau đó bị tấn công bởi Leatherneck Raiders và Japanese Samurai Squad, còn căn cứ bị phá hủy.[ 13] Strucker dần dần hướng tổ chức tới mục tiêu thống trị thế giới.
Cậu là Werner Von Strucker.
Ultron đã giết Strucker.
Baron Strucker có nhiều bạn.
Strucker có rất nhiều bạn.
Baron Strucker có nhiều bạn.
Tôi tưởng Strucker ở Đông Âu.
Có tin gì về Strucker?
Von Strucker đã gọi chưa?
Ngài Strucker, đó là Avengers.
Strucker muốn nắm quyền mọi người.
Một thông điệp. Ultron đã giết Strucker.
Ultron đã giết Strucker. Một thông điệp.
Von Strucker còn hơn cả một quân tốt.
Ultron đã giết Strucker. Một thông điệp.
Một thông điệp. Ultron đã giết Strucker.
Chuyện về Werner Von Strucker thật đáng xấu hổ.