Examples of using Sturm in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Và chúng tôi đã mua Sturm.
Peter Sturm trong vai thượng tướng Walter Model.
Năm 2018, Salzburg thua trận đấu với Sturm Graz.
Năm 2018, Salzburg thua trận đấu với Sturm Graz.
Melissa Sturm vai Sentinel Louise
Tiểu hành tinh 31043 Sturm được đặt theo tên ông.
Lovrič gia nhập SK Sturm Graz năm 2012 từ SV Rapid Lienz.
Để xác định điều kiện biên trong lý thuyết Sturm- Liouville.
Pasta- gel Sturm.
Đây là sân nhà của cả đội Grazer AK và Sturm Graz.
Gratzei chuyển đến SK Sturm Graz.
Tên gọi Sturm und Drang xuất phát từ vở kịch cùng tên của Friedrich Maximilian Klinger.
gel dán Sturm.
Fas, Sturm.
Tên gọi Sturm und Drang xuất phát từ vở kịch cùng tên của Friedrich Maximilian Klinger.
Tên gọi Sturm und Drang xuất phát từ vở kịch cùng tên của Friedrich Maximilian Klinger.
Mini- 14 là loại súng trường bán tự động hạng nhẹ được sản xuất bởi Sturm, Ruger& Co.
Sturm được sinh ra ở Geneva( sau đó là một phần của Pháp) vào năm 1803.
Mini- 14 là loại súng trường bán tự động hạng nhẹ được sản xuất bởi Sturm, Ruger& Co.
Tuy nhiên, ông cho biết tên thật của mình là Kunibert Sturm còn Zev chính là Otto Wallisch.