Examples of using Styles in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Sau“ Where Is the Love?”, anh tiếp tục cộng tác với Black Eyed Peas bài“ My Styles” trong album Monkey Business.
Harry Styles đã chính thức có No. 1 đầu tiên trong sự nghiệp solo với single đầu tay" Sign Of The Times".
vì mỗi tag HTML cần được styles độc lập.
Bản tin phong cách sống từ phần Styles, Travel and Food,
Khoảng 25 kilos vòi nhụy styles có thể thu hoạch từ 1 mẩu hectare của Cây.
Bản tin phong cách sống từ phần Styles, Travel and Food,
Trên tab Home, trong nhóm Styles, từ thả xuống Conditional Formatting,
Bản tin phong cách sống từ phần Styles, Travel and Food,
Bản tin phong cách sống từ phần Styles, Travel and Food,
mở rộng thư mục styles để đảm bảo style sheet responsive.
Mở tab Files và mở rộng thư mục styles để đảm bảo style sheet responsive.
trong nhóm Styles, nhấn Normal.
Chọn kiểu văn bản và thay đổi định dạng bằng cách kích vào Title style trong Styles gallery trên thẻ Home của thanh công cụ Ribbon.
sau đó nhấp vào quản lý trong menu Styles quản trị
Caity Weaver là một nhà văn cho phần Styles và Tạp chí New York Times.
sau đó bấm vào quản lý trong menu Styles Admin và chọn một trong những chủ đề được hiển thị.
Ở bên trái của hộp thoại Layer Style, dưới Styles, chọn Inner Shadow để thêm hiệu ứng vào vùng lưụa chọn,
Sử dụng Bevel and Emboss Layer Styles chứ không phải là hiệu ứng Bevel Alpha nếu, ví dụ,
Harry Styles, Dave Grohl
Harry Styles, Dave Grohl