Examples of using Styria in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
vùng Thượng Áo( Upper Austria) và Styria.
miền nam Styria, hiện nay ở Slovenia,
miền nam Styria, hiện nay ở Slovenia,
khu vực này bao gồm hầu hết các bang Carinthia và Styria thuộc nước Áo hiện đại,
Có hai câu được viết trên đường bao quanh nhà tù này ở Styria, Áo:“ Tất cả mọi người sinh ra đều tự do
đi xe đạp dạo vòng quanh các vườn nho tại các nông thôn Burgenland và Styria.
Carinthia, Styria và mạn nam Salzburg
Nổi bật ở Styria.
Và rồi ta chiếm Styria.
Các chiến sĩ của Styria!
tông đồ của Styria.
Nam Tư được trao cho các bộ phận của Carinthia và Styria.
Mỗi giọng Carinthia, Styria và Tyrol có thể dễ dàng được nhận ra.
Löger sinh ra ở Selzthal ở Styria và tốt nghiệp năm 1983 tại Stiftsgymnasium Admont.
Có một bức tượng của“ Hoàng tử xứ Styria”, Johann, trong Kurpark.
Franks và Bavarians của Styria và Carinthia gọi là láng giềng Slav của họ" Windische".
Ví dụ, mỗi giọng Carinthia, Styria và Tyrol có thể dễ dàng được nhận ra.
Sudan và Styria.
Franks và Bavarians của Styria và Carinthia gọi là láng giềng Slav của họ" Windische".
Khu vực này vốn là một phần của vùng đất lâu đời của Lower Styria.