Examples of using Suite in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Được xây dựng theo phong cách những năm 1930, mỗi suite đều có những câu chuyện thú vị về cuộc sống của mình.
Nằm trong tòa nhà chính, Suite máy lạnh này có ban công riêng nhìn ra biển.
Suite này có 1 giường đơn kèm 1 giường đôi,
Suite máy lạnh này có ban công riêng nhìn ra vườn và hồ bơi.
Khách hàng có thể nhận phòng suite, văn phòng hay không gian văn phòng lưu động, cho một người hay cả nhóm, với gói thuê 5 hoặc 10 ngày mỗi tháng.
Với không gian lớn nhất, suite này có thiết kế tầng lệch phân chia các khu vực sinh hoạt, ăn uống và bếp rộng rãi một cách duyên dáng.
Suite lắp máy điều hòa này có ban công riêng nhìn ra quang cảnh thành phố.
Suite máy lạnh này có cửa sổ lớn với tầm nhìn ra toàn cảnh thành phố và khu vực tiếp khách.
Việc G Suite tuân thủ ISO/ IEC 27018: 2014 khẳng định
Nằm trong tòa nhà phụ, suite rộng rãi có phòng khách riêng biệt, phòng tắm lớn và ban công riêng.
Nằm trong tòa nhà phụ, suite rộng rãi có phòng khách riêng biệt, phòng tắm lớn và ban công riêng.
Suite máy lạnh này có TV,
Suite Anantara có phòng khách riêng cũng
Nằm trong tòa nhà chính, Suite Gia đình 2 phòng ngủ máy lạnh này có ban công riêng nhìn ra biển.
Suite này có tầm nhìn ra dòng sông,
Suite rất rộng rãi,
Suite này có giường đôi,
Người dùng LG PC Suite sẽ phải tạo một tài khoản với LG để đồng bộ hóa với máy chủ của họ để giữ cho dữ liệu cơ bản của bạn an toàn.
Wi- Fi miễn phí và TV LCD truyền hình vệ tinh cũng được trang bị trong suite này.
Wi- Fi miễn phí trong mỗi suite của khách.