Examples of using Swaziland in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Trong hơn một thập kỷ qua, Swaziland đã có nhiều tiến triển trong cuộc chiến với đại dịch HIV.
Những năm gần đây, vua Swaziland Mswati III thường dùng dịp này để cưới thêm vợ mới.
Swaziland do đó sẽ phải đối mặt với thách thức của sự cạnh tranh còn lại trong một môi trường toàn cầu đang thay đổi.
Theo phong tục của Swaziland, vua Mswati III, 45 tuổi, được quyền cưới một bà vợ mới mỗi năm.
Không giống như biến thể tại miền nam của Swaziland, biến thể Mpumalanga ít chịu ảnh hưởng của tiếng Zulu, và vì vậy được coi là gần với tiếng Swazi chuẩn hơn.
Swaziland, Lesotho, Botswana,
Ngôn ngữ này được giảng dạy tại Swaziland và trong một số trường học tại Nam Phi thuộc các tỉnh Mpumalanga và khu vực KaNgwane.
Swaziland có khoảng 1,3 triệu dân và cũng có tỉ
Trong trường hợp của Swaziland, họ đã nhận được sự bảo đảm tốt rằng sản phẩm của họ vẫn sẽ được mua bởi EU.
có thể xuất khẩu hàng rời từ Swaziland qua cảng Maputo ở Mozambique.
Mỹ hay Swaziland.
Swaziland được Nam Phi bảo vệ từ năm 1894 đến năm 1899, nhưng vào năm 1902, sau Chiến tranh Boer, Swaziland được chuyển sang chính quyền Anh.
Thỏa thuận mới giữa EU và SADC có nghĩa là các thành viên như Swaziland có thể bán đường trên cơ sở miễn thuế và không hạn ngạch.
Theo World CIA Factbook, bột gỗ giấy và mía là mặt hàng xuất khẩu lớn nhất của Swaziland cho đến khi nhà sản xuất bột giấy đóng cửa vào tháng 1/ 2010.
Nhóm làm việc đã bầu Bà Gugu Treasure Dlamini( Swaziland), làm Chủ tịch và Ngài Carlos G. Enriquez Montes( Mexico) làm Phó Chủ tịch.
Ở Swaziland, phụ nữ không được phép sở hữu tài sản,
Ban đầu bà làm giáo viên ở Swaziland trong ít nhất mười năm trước khi chuyển đến Hoa Kỳ.
Đất nước Swaziland ở châu Phi vừa ra lệnh cấm… phù thủy bay cao hơn 150 m để tránh ảnh hưởng đến các máy bay.
Vương quốc Swaziland có thể nhỏ bé
Tổ chức ISP Swaziland(" SISPA")