Examples of using Sweat in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Theo truyền thông Canada, trên đường đến cửa hàng để mua nước uống, anh Taoufik Moalla đã vừa lái xe vừa hát theo giai điệu của bài Gonna Make You Sweat( Everybody Dance Now) của C+ C Music Factory.
Sau khi phát hành MV ca khúc" Blood Sweat& Tears" cùng album đầy đủ thứ hai mang tên" WINGS",
Sau khi bài hát" Blood, Sweat and Tears" của BTS được ra mắt vào tháng 12 năm 2018,
với" Blood Sweat& Tears" là đĩa đơn chính.[
tuyến mồ hôi ngoại tiết( eccrine sweat glands) và số còn lại là các tuyến đầu tiết( apocrine glands). Các tuyến mồ hôi được chi phối bởi sợi cholinergic của hệ thần kinh giao cảm.
BTS của" Blood Sweat& Tears" nói lên rằng không có những điều
Blood Sweat and Tears,
MV của" Blood, Sweat& Tears" trở thành nhóm nhạc đầu tiên có MV K- pop nhanh nhất đạt được 10 triệu lượt xem.
England Nghề nghiệp Television and radio presenter Năm hoạt động 2006- present Nhà tuyển dụng BBC Nổi tiếng vì T4 The Radio 1 Breakfast Show Children In Need Sweat the Small Stuff The X Factor.
Các tính năng mới trong Just Dance 4 bao gồm" Dance Battle"," Just Sweat", mở khóa phần thưởng thêm cho các bài hát
Chương trình phát thanh, SWEAT, Thành tựu học sinh, Shad Valley, Trading Up.
Sweat bị bắt.
David Sweat vẫn đang trốn.
David Sweat vẫn đang trốn.
David Sweat vẫn đang trốn.
Working Lên Một Tốt Sweat.
Working Lên Một Tốt Sweat.
Hãy thưởng thức Booty Sweat.
Bài hát của Pink Sweat$.