Examples of using Synthesizer in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tiếp đó Wright chơi ARP String Ensemble Synthesizer và chỉ sau vài nhịp, rất nhiều tiếng guitar điện vang lên Gilmour chơi phần bè gằn qua chiếc Fender Stratocaster màu đen của mình trước khi chuyển sang lap steel guitar trong những buổi diễn trực tiếp trong khoảng thời gian 1974- 77.
Ngoài dải âm sắc rộng được lấy từ series bộ synthesizer MOTIF nổi tiếng thế giới, DTX- MULTI 12 cũng cũng có tính năng âm
Tiếp đó Wright chơi ARP String Ensemble Synthesizer và chỉ sau vài nhịp, rất nhiều tiếng guitar điện vang lên Gilmour chơi phần bè gằn qua chiếc Fender Stratocaster màu đen của mình trước khi chuyển sang lap steel guitar trong những buổi diễn trực tiếp trong khoảng thời gian 1974- 77.
Có một số cây đàn piano điện 88 phím cũng là synthesizer nhưng âm thanh và cảm giác giống như một cây đàn piano( mặc dù một số không), và chúng làm được nhiều thứ hay ho hơn một cây đàn piano điện thông thường, và chúng thường không được gọi là piano điện, mà được gọi là“ piano synthesizer” hoặc“ workstation”.
Tiếp đó Wright chơi ARP String Ensemble Synthesizer và chỉ sau vài nhịp, rất nhiều tiếng guitar điện vang lên Gilmour chơi phần bè gằn qua chiếc Fender Stratocaster màu đen của mình trước khi chuyển sang lap steel guitar trong những buổi diễn trực tiếp trong khoảng thời gian 1974- 77.
Ngoài dải âm sắc rộng được lấy từ series bộ synthesizer MOTIF nổi tiếng thế giới, DTX- MULTI 12 cũng cũng có tính năng âm
Tiếp đó Wright chơi ARP String Ensemble Synthesizer và chỉ sau vài nhịp, rất nhiều tiếng guitar điện vang lên Gilmour chơi phần bè gằn qua chiếc Fender Stratocaster màu đen của mình trước khi chuyển sang lap steel guitar trong những buổi diễn trực tiếp trong khoảng thời gian 1974- 77.
Graphics Synthesizer( GS) của PS2 có bộ
Jacek Lachowicz( 1996 đến 2005, synthesizer) Trần Chi( 1997 đến 1998,
Ngoài ra nữ rapper cũng đã từng kết hợp nhạc rap với nhạc synthesizer khi nhiều ca khúc nằm trong album phòng thu thứ hai của cô lại mang thể loại electro- hop và electropop, gồm" HOV Lane"," Whip It"," Automatic"," Come on a Cone"," Young Forever"," Fire Burns"," Roman Holiday" và" Beez in the Trap"; trong khi ca khúc" Starships"( cũng nằm trong album) lại là một bài hát eurodance.
cho" Talk", thay thế phần đệm Synthesizer của Kraftwerk với tiếng guitar.
Mac Có hiệu lực trong Japanese Thể loại Vocal Synthesizer Application Trang web homepage.
tận dụng tối đa các máy tính và máy synthesizer của ông, và giải thích rằng việc đó mang đến cho âm nhạc chất lượng tuyệt vời.
2014 Tình trạng phát triển Active Hệ điều hành Windows Nền tảng PC Có hiệu lực trong Japanese English Thể loại Vocal Synthesizer Application Giấy phép Proprietary Trang web Crypton Future Media.
tạo ra sự pha trộn cuối cùng bằng cách sử dụng Synthesizer.
những người theo kiểu truyền thống phát ngán synthesizer và hiệu ứng giọng hát,
chơi nhiều nhạc cụ như synthesizer và mellotron.
Synthesizer( còn gọi
và nhiều synthesizer modular khác.[ 107].
Giọng hát, synthesizer.