TÔI CỐ LÀM in English translation

i try to do
tôi cố gắng làm
tôi cố gắng thực hiện
tôi có cố làm
tôi đang thử làm
tôi muốn làm
tôi đang cố làm
i try to make
tôi cố gắng làm
tôi cố làm
tôi cố biến
tôi cố gắng tạo ra
tôi cố gắng khiến
cố kiếm
i tried to do
tôi cố gắng làm
tôi cố gắng thực hiện
tôi có cố làm
tôi đang thử làm
tôi muốn làm
tôi đang cố làm
i tried to make
tôi cố gắng làm
tôi cố làm
tôi cố biến
tôi cố gắng tạo ra
tôi cố gắng khiến
cố kiếm

Examples of using Tôi cố làm in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Như tôi đã kể với anh, tôi cố làm tốt hết sức với âm nhạc của mỗi nhà soạn nhạc.
As I told you, I try to do as well as I can the music of each composer.
Tôi cố làm cho mỗi ngày của tôi khác nhau dù chỉ 1 chút thôi,
I try to make each of my day a little different to the previous one,
Tôi làm tròn bổn phận của tôi là người chủ gia đình, và tôi cố làm cho cha mẹ tôi được hạnh phúc.
I try to do my duty as a householder, and I try to do all I can to make my father and mother happy.
Nhưng tôi cố làm các bài reading test hàng ngày
But I tried to do reading tests every day, and tried to understand
Tôi cố làm cho nó cảm thấy rằng dù có bất cứ
I try to make him feel that whatever is happening in his life,
Nếu tôi bỏ công sức đúng để thành công trong một nhiệm vụ, tôi cố làm tốt nhất khả năng của tôi..
If I put in accurate efforts to succeed at a task, I try to do my best.
Tệ hơn lần tôi cố làm bánh panini bằng Skittles.
That time I tried to make a panini with Skittles. You screwed up George Foreman's grill worse than I did.
tôi rất tiếc. Tôi cố làm điều đúng đắn, và.
I do regret it. I tried to do the right thing, and.
Phản ứng của tôi là tự động, không suy nghĩ: tôi cố làm sao cho hắn không nhìn thấy tôi, thấy tôi và con chó.
My reaction was automatic and unthinking: I tried to make sure he didn't see me.
Trong khi tôi cố làm người khác vui vẻ, tôi đánh mất bản ngã và họ cũng đánh mất khả năng giải quyết vấn đề của chính họ.
In my attempts to make everyone else happy, I lost control of my own identity, and they lost their ability to solve their own problems.
một điều tôi cố làm là bảo vệ cậu, giữ cậu được an toàn.
Master Bruce, all I have tried to do is protect you and keep you safe.
Một điều tôi cố làm là bảo vệ cậu, giữ cậu được an toàn. Suốt hai năm qua, cậu chủ Bruce.
Thinking that's what your father wanted. You see, for the past two years, Master Bruce, all I have tried to do is protect you and keep you safe.
Vấn đề của tôi chỉ là tiền bạc, tôi cố làm cho cuộc sống của chúng tôi khá hơn.
It was just money to me, I was trying to make our life better.
Đôi khi bọn chúng đòi kể một câu chuyện đặc biệt, và tôi cố làm vui lòng chúng.
Sometimes they request something special and I will try to make it.
Bây giờ, khi tôi bắt đầu tiến hành, điều mà tôi cố làm đếm số lượng các nguồn.
Now, when I was first doing this, all I was trying to do was count the numbers of sources.
và khi tôi cố làm, nó cứ ngã.
And when i tried to do it, It kept falling-.
Tôi cố làm mình hạnh phúc bởi vì tôi biết nếu tôi không hạnh phúc,
I try to make myself happy, no, because I know that if I'm not happy,
Kh tôi trưng bày The Sims tôi cố làm cho mọi người thực sự cảm nhận ý nghĩa khi tương tác với The Sims không chỉ là sự vui thú nhưng còn là trách nhiệm theo cùng với Tamagotchi.
So when I show The Sims, I try to make people really feel what it meant to have an interaction with The Sims, not only the fun but also the responsibility that came with the Tamagotchi.
Tôi cũng có một nhóm bạn nhỏ, mà tôi cố làm một số việc như nhảy nhót
I had a smaller group of friends with whom I tried to do things, such as going dancing
Tôi cố làm cho bản thân được hạnh phúc vì hiểu
I try to make myself happy… because I know that if I'm not happy,
Results: 57, Time: 0.0324

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English