Examples of using Tôi muốn được in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tôi muốn được bán điện thoại mà không phải lo lắng bị cướp.
Trời, tôi muốn được như các cậu.
Tôi muốn được giảm giá thuế.
Tôi muốn được ngủ.
Luôn luôn là như thế nào Tôi muốn được giới thiệu.
Tôi muốn được trả công.
Dĩ nhiên là tôi muốn được ngồi sau vô- lăng.
Tôi muốn được trả tiền và ra khỏi đây.
Tôi muốn được lấm bẩn.
Nhưng tôi muốn được như vậy, hơn tất cả mọi điều. Chưa.
Thì tôi muốn được mọi người nhớ tới. Nếu tôi sắp trở thành huyền thoại.
Tôi muốn được liên lạc, trong dvs… multumesc tin….
Kĩ sư quân sự. Tôi muốn được tuyển làm.
Nhưng mọi thứ chết và tôi muốn được chuẩn bị.
Tôi muốn được yêu ngay bây giờ.
Tôi muốn được giải phóng.
Tôi muốn được đối xử như người lớn.
Tôi muốn được hoàn tiền cho lần mua hàng gần nhất của mình?
Cây thứ nhất nói:" Một ngày nào đó tôi muốn được trở thành….