Examples of using Tại helsinki , phần lan in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
trong đó có cuộc gặp kín tại Helsinki, Phần Lan hồi năm ngoái.
đạt kết quả ISU World Figure Skating Championships Tại Helsinki, Phần Lan từ ngày 29 tháng 3 đến ngày 2 tháng 4 năm 2017.
Huber hiện đang sống và làm việc tại Helsinki, Phần Lan.
HMD Global có trụ sở tại Helsinki, Phần Lan, không xa trụ sở Nokia tại Espoo.
Hội chợ sách tại Helsinki, Phần Lan ngày Sách Thế giới 2011.
Nó diễn ra vào ngày 16 tháng 7 năm 2018, tại Helsinki, Phần Lan.
Năm 1999 cô giành chiến thắng cuộc thi Hát Mirjam Helin tại Helsinki, Phần Lan.
BaseN là một công ty công nghệ quốc tế có trụ sở tại Helsinki, phần Lan.
Tượng đài Sibelius tại Helsinki, Phần Lan, được thực hiện hoàn toàn của ống thép không gỉ.
Hanken Executive MBA là một chương trình được quốc tế công nhận có trụ sở tại Helsinki, Phần Lan.
Một loạt các hướng dẫn được Hội Y Tế Thế giới 18 thông qua tại Helsinki, Phần Lan ở 1964.
Một loạt các hướng dẫn được Hội Y Tế Thế giới 18 thông qua tại Helsinki, Phần Lan ở 1964.
Hai người xa lạ đã bỏ con của họ ra tại một khu vực bán tải cho trại dành cho trẻ em tại Helsinki, Phần Lan.
Hợp tác châu Âu tổ chức tại Helsinki, Phần Lan, trong tháng 7 và tháng 8/ 1975).
Hiện ông Trump lại một lần nữa nghĩ đến vấn đề này và ông dự kiến sẽ đưa vấn đề này ra bàn luận cùng với ông Putin tại Helsinki, Phần Lan vào tháng tới.
tại,">đặc biệt sau cuộc gặp giữa hai nhà lãnh đạo tại Helsinki, Phần Lan".
tại,">đặc biệt sau cuộc gặp giữa hai nhà lãnh đạo tại Helsinki, Phần Lan".
Ở Giải Vô địch Thế giới năm 2005 tại Helsinki, Phần Lan, Clay đã thi đấu tuyệt vời trong những điều kiện khắc nghiệt để giành huy chương vàng với thành tích tổng số điểm cao nhất thế giới trong năm đó là 8,732 điểm.
Linus Torvalds 1969 Sinh tại Helsinki, Phần Lan.
EuroJackpot chỉ mở số mỗi tuần một lần vào thứ 6 tại Helsinki, Phần Lan.