Examples of using Tất cả email in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Ví dụ, tất cả email được gửi đến tên miền của bạn( chẳng hạn
Tất cả email liên quan đến đơn đăng ký sẽ chỉ đến từ một địa chỉ email.
Trung bình, nhờ thư bộ lọc, khoảng 10 đến 20% của tất cả email biến mất trong e- mail giao thông.
tài khoản“ mới” thì tất cả email sẽ xuất hiện trong hộp thư đến G Suite của bạn.
Com vào danh sách địa chỉ email của quý vị để đảm bảo quý vị nhận được tất cả email về yêu cầu này.
trung tâm cuộc gọi 7 mỗi tuần để xử lý tất cả email, trò chuyện trực tiếp và truy vấn qua điện thoại.
Làm cách nào để hợp nhất tất cả các hộp thư đến của nhiều tài khoản để hiển thị tất cả email cùng nhau trong Outlook?
trung tâm cuộc gọi 7 mỗi tuần để xử lý tất cả email, trò chuyện trực tiếp và truy vấn qua điện thoại.
Ý tưởng cơ bản là gửi tất cả email với địa chỉ trả về bao gồm xác định thời gian và mã thông báo mật mã không thể giả mạo.
Tôi đọc tất cả email của họ và trả lời nhiều nhất trong khả năng có thể.
Outlook kết hợp tất cả email, sự kiện trên lịch
Khi import tất cả email, bạn cũng có thể backup nó bằng cách burn vào một CD.
Chọn một khoảng thời gian trong ngày để giải quyết tất cả email, sau đó chuyển nó đi;
Trong danh sách Apply rules to, hãy chấp nhận cài đặt mặc định của tất cả email hoặc thay đổi thành email đã đọc hoặc chưa đọc.
Có thể rất bận, nhưng chúng tôi sẽ cố gắng phản hồi tất cả email của các bạn.
Truy cập vài tài khoản email của bạn trên máy tính, chọn tất cả email rồi chọn Mark as Read.
Điều này sẽ đem lại hiệu quả hơn nhiều so với việc gửi một nội dung cho tất cả email trong danh sách của bạn.
Conversation view- hiển thị hội thoại- là tính năng mới trong Outlook 2010 có khả năng kết nối tất cả email vào một cuộc hội thoại giữa 2 hoặc nhiều người.
Tôi nghĩ điều này liên quan nhiều nhất với việc gởi tin nhắn, tất cả email và nhắn tin mà chúng ta gởi cho nhau.
Chọn một khoảng thời gian trong ngày để giải quyết tất cả email, sau đó chuyển nó đi;