Examples of using Tọa lạc trên in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tọa lạc trên Bán đảo Lapad, Hotel Dubrovnik Palace được tu sửa lại hoàn toàn kể từ năm 2014.
Bảo tàng Zhaojun cách sáu dặm về phía nam của Hohhot, tọa lạc trên một trong những khung cảnh đẹp nhất của thời cổ đại.
Cả hai khách sạn này đều tọa lạc trên vùng vịnh hình lưỡi liềm độc đáo,
Tọa lạc trên Highveld, Gauteng là tỉnh nhỏ nhất Nam Phi,
Tọa lạc trên tòa nhà chính,
ELS/ St. Paul tọa lạc trên đại học St. Thomas- khuôn viên trường Minnesota( UST)
Dự án SwanBay tọa lạc trên đảo Đại Phước,
Căn hộ cao cấp FUSION SUITES tọa lạc trên tuyến đường đầu tiên của thành phố Đà Nẵng, trong khoảng….
Swan Bay Marina Villas tọa lạc trên hòn đảo Đại Phước,
Khu nghỉ mát này tọa lạc trên một mảnh dài của đất được bao quanh bởi các con sông
Đa số các phòng trong 318 phòng và 59 suite tọa lạc trên các“ đảo” nằm trên mặt hồ.
Tọa lạc trên tầng 4 với nhiều tiện ích bao gồm một loạt các liệu pháp làm đẹp,
Khuôn viên trường Lancaster tọa lạc trên mẫu đất 85,
Đây là ngôi đền cội nguồn duy nhất không tọa lạc trên đỉnh của ngọn núi.
Các tháp của lâu đài Doria, được xây dựng trong thế kỷ thứ 15để bảo vệ làng từ cướp biển, tọa lạc trên vịnh và cảng nhỏ của Vernazza.
Với 9 phiếu trên 3, Tòa phán rằng ngôi đền Preah Vihear tọa lạc trên lãnh thổ thuộc chủ quyền của Cambodge.
Tiếp tục tham quan Auckland Domain- công viên lâu đời nhất thành phố tọa lạc trên một ngọn núi lửa cách nay 62,000 năm.
Tiếp tục tham quan Auckland Domain- công viên lâu đời nhất thành phố tọa lạc trên một ngọn núi lửa cách nay 62,000 năm.
Itsuku- shima- jinja, đền thờ ghi là Di sản văn hóa thế giới cùng với các Genbaku Dome vào năm 1996, tọa lạc trên đảo Miya- jima.
Emirates Palace Hotel tọa lạc trên dải bãi biển riêng dài 1,3 km.