Examples of using Tốt cả in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Sẽ tốt cả cho anh… và cho cậu.
Tốt cả. Đừng lo lắng.
Cảm ơn. Tốt cả rồi, nhưng ta còn một rắc rối lớn.
Em tốt cả, đúng không?
Tốt cả.
Tốt cả.
Mọi thứ tốt cả, cậu biết đấy.
Tốt cả mà.
Tốt cả.
Ờ, tốt cả cưng à.
Tốt cả rồi em à.
Bất kì game nào giúp bé đốt cháy năng lượng đều tốt cả.
Cuộc thi ngoài kia không có gì tốt cả.”.
Chẳng ai trong số chúng là người tốt cả.
Những thanh kiếm ở tiệm này cái nào cũng tốt cả.
Nói nhiều không bao giờ là tốt cả.
Tuy nhiên, đó không phải là để nói rằng họ không làm gì tốt cả.
Không ai khuyến cáo điều này là tốt cả.
Tôi hoàn toàn không nghĩ là mọi cách làm của người Nhật là tốt cả.
Mất tiền thì chẳng có gì là tốt cả.