TỒN TẠI TRONG in English translation

exist in
tồn tại trong
hiện hữu trong
có trong
sống trong
survive in
tồn tại trong
sống sót trong
sinh tồn trong
sống còn trong
vẫn còn tồn tại trong
sinh sống ở
remain in
ở lại
vẫn còn trong
vẫn ở
tồn tại trong
còn lại trong
duy trì trong
nằm trong
tiếp tục ở lại
ở yên trong
giữ ở
persist in
tồn tại trong
kiên trì trong
vẫn còn trong
tiếp tục tồn tại trong
còn trong
kéo dài trong
tồn tại dai dẳng trong
stay in
ở lại
ở trong
lưu trú tại
tồn tại trong
sống trong
lưu lại trong
nghỉ trong
nằm trong
vẫn ở
live in
sống trong
survival in
tồn tại trong
sống sót trong
sự sống còn trong
sinh tồn trong
survival trong
tỷ lệ sống trong
in existence
trong sự tồn tại
đang tồn tại
hiện hữu
đã tồn tại
trong hiện tại
hiện diện
sự
trên đời
linger in
tồn tại trong
nán lại trong
kéo dài trong
đọng lại trong
lưu lại trong
alive in
sống trong
tồn tại trong
alive trong
vẫn còn sống trong
còn sống sót trong

Examples of using Tồn tại trong in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Hình thức tồn tại trong tất cả các loại hình nghệ thuật.
Conventions do exist in all art forms.
Chỉ cần cô luôn tồn tại trong tim của anh vậy là đủ rồi.
As long as they exist in your heart, that is enough.
Không có giải đấu tồn tại trong quốc gia này.
No stadiums exist for this country.
Zirconi tồn tại trong giai đoạn β cho đến điểm nóng chảy.
It exists in the β-phase until the melting point.
Có những vết thương sâu hoắm vẫn tồn tại trong đất nước đau khổ đó.
There are deep wounds still in existence in that suffering country.
Để tồn tại trong xã hội phải có tiền.
In order to live in the society we need money.
Vi khuẩn có thể tồn tại trong nhiều tuần ở trong nước hoặc nước thải.
This bacteria can survive for several weeks in water or sewage.
Tồn tại trong xã hội.
It exists in society.
Sự thật tồn tại trong địa hạt vượt ngoài lý trí.
It exists in a place beyond human reasoning.
Tồn tại trong xã hội.
To exist within society.
Rằng sẽ không còn tồn tại trong những năm tới.
This means humans will cease to exist within the next few years.
N tồn tại trong cơ thể chúng ta dưới hai dạng D và L.
It exists in our bodies in two forms, D and I.
Thể tồn tại trong khí quyển.
Maybe they exist in the atmosphere.
Chúa tồn tại trong một không gian khác.
God lives in another sphere.
Dường như virus tồn tại trong một số loài vật mà không biểu hiện triệu chứng gì.
The virus appears to persist in some animals even without symptoms.
tồn tại trong khoảng 100 năm.
It survived for ca. 100 years.
Mà con người nào cũng tồn tại trong một cộng đồng.
Every human being lives in a community.
Trứng tồn tại trong cơ thể người phụ nữ trong vòng 24 tiếng.
That egg lives in a woman's body for only 24 hours.
Học cách tồn tại trong cộng đồng mới.
You learn how to live in the new society.
Vốn tồn tại trong đầu ngươi.
They exist in your mind.
Results: 5456, Time: 0.0968

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English