Examples of using Tổng công ty in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tổng công ty, như thường được biết,
Theo đại diện Tổng công ty, cuộc điều tra được tiến hành tại 12 quận nội thành và quận Gia Lâm.
Anh thực sự nghĩ rằng tổng công ty hứng thú việc để du khách đến đây làm cao bồi à?
Tổng Công ty Ponghwa Triều Tiên( Chosongul:
Ngoài ra ông Cao Tiến Đoan có tham gia thành lập Tổng Công ty Cổ phần bóng đá Thanh Hóa giữ chức Tổng giám đốc Tông Công ty. .
Tổng công ty nhận Bằng khen của Bộ trưởng Bộ Lao động,
Qua buổi làm việc, đại diện Tổng Công ty mong muốn có thể hợp tác với Viện để đưa vào ứng dụng tại một số hồ đập ở Việt Nam.
Để trích nộp quỹ đầu tư phát triển của Tổng công ty theo tỷ lệ do Hội đồng quản trị Tổng công ty quyết định.
mở rộng quy mô của Tổng công ty thời gian tới.
là một chi nhánh Nhật Bản của tổng công ty Victor Talking Machine Company.
kinh doanh dựa trên các thế mạnh của Tổng Công ty.
Nhằm phát huy khả năng sáng tạo, học hỏi kinh nghiệm của toàn thể cán bộ công nhân viên Tổng công ty.
Đánh giá tình hình và điều kiện hiện tại để lựa chọn dự án phù hợp với khả năng tài chính của Tổng Công ty.
Tuỳ theo yêu cầu trong hoạt động, doanh nghiệp thành viên Tổng công ty có thể thành lập các đơn vị trực thuộc.
Đây là những quy trình thiết yếu phục vụ để bảo vệ tài sản cá nhân của giám đốc, cán bộ và cổ đông của Tổng công ty.
Ngoài ra, Ủy ban Nhân dân còn quản lý một số tổng công ty trên địa bàn thành phố[ 33].
chỉ chiếm 8,7%( 4/ 46 tổng công ty).
Hội đồng Quản trị Tổng công ty có quyền và nghĩa vụ sau.
Các lĩnh vực sau là, tuy nhiên, của đặc biệt quan tâm đến các Công Ty với tôn trọng để các đạo đức tiến hành của Tổng Công Ty của kinh doanh.