Examples of using Từ giáo dục in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
những nguyên lý của Phật giáo đã ảnh hưởng hầu hết mọi lĩnh vực của đời sống hiện đại, từ giáo dục đến giải trí.
Là lãnh đạo của một công ty toàn cầu với hơn 120.000 nhân viên trên khắp thế giới, Tim Cook cho biết ông cảm thấy có lý do chính đáng để nói về nhiều vấn đề, từ giáo dục tới quyền riêng tư,
các cư dân của thành phố thường xuyên bày tỏ những mức độ hài lòng cao về một loạt các dịch vụ công cộng, từ giáo dục cho tới quản lý chất thải.
sự vắng mặt từ giáo dục trong một thời gian đáng kể thời gian qua bệnh tật hoặc chết bất ngờ của một thành viên trong gia đình.
Là người lãnh đạo của một công ty toàn cầu với hơn 120.000 nhân viên trên khắp thế giới, Tim Cook cho biết ông cảm thấy hoàn toàn hợp lý khi nói về các vấn đề từ giáo dục cho đến quyền riêng tư,
Theo tài liệu“ Education at a Glance 2017: OECD Indicators”- được công bố bởi OCED, nước Anh được xếp vào danh sách các quốc gia có chỉ số đầu tư cao nhất cho giáo dục năm 2014- với khoảng 6,6% từ GDP được dành làm ngân sách đầu tư cho các cấp từ giáo dục tiểu học đến đại học.
thị sinh thái lý tưởng với khuôn viên cây xanh rộng hơn 16ha cùng nhiều tiện ích đa dạng từ Giáo dục, Văn hóa,
được hưởng lợi từ giáo dục.
Sáng kiến này của Thẩm Phán mới được bầu của Quận Harris Lina Hidalgo sẽ tập hợp hàng nghìn cư dân của Quận Harris từ mọi tầng lớp để chúng ta góp tiếng nói về các vấn đề quan trọng đối với chúng ta- từ giáo dục trẻ em đến sự công bằng của hệ thống pháp lý- nhằm chia sẻ ý kiến và thông báo chung các ưu tiên của Thẩm Phán trong năm đầu nhiệm kỳ của bà.
Sáng kiến này của Thẩm Phán mới được bầu của Quận Harris Lina Hidalgo sẽ tập hợp hàng nghìn cư dân của Quận Harris từ mọi tầng lớp để chúng ta góp tiếng nói về các vấn đề quan trọng đối với chúng ta- từ giáo dục trẻ em đến sự công bằng của hệ thống pháp lý- nhằm chia sẻ ý kiến và thông báo chung các ưu tiên của Thẩm Phán trong năm đầu nhiệm kỳ của bà.
Từ giáo dục đến tham vọng.
Kiến thức đến từ giáo dục.
Hãy bắt đầu từ Giáo dục.
Phải bắt đầu từ giáo dục.
Tất nhiên là từ giáo dục.
Từ giáo dục cho tới kinh tế.
Từ giáo dục cho tới kinh tế.
Có phải là từ giáo dục?
Từ giáo dục đến bền vững.
Điểm số của bạn từ giáo dục trước.