TỪ TRUNG QUỐC in English translation

from china
từ trung quốc
từ china
từ TQ
from chinese
từ trung quốc

Examples of using Từ trung quốc in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
New York vẫn là điểm đến được ưa chuộng nhất với đầu tư từ Trung Quốc, chủ yếu trong lĩnh vực bất động sản và tài chính.
New York City remains one of the most popular places for Chinese to invest, mostly in the real estate or finance sectors.
Những bộ phim nhập lậu từ Trung Quốc đã cung cấp cho người Bắc Hàn một cái nhìn thoáng qua về thế giới bên ngoài, và một động lực để rời khỏi Bắc Hàn.
The films smuggled in from China gave a glimpse of the outside world, and a motivation for leaving North Korea.
Một khi họ đã định cư, cha hoặc mẹ họ sẽ bay từ Trung Quốc tới mang theo một khoản tiền trả trước để mua một căn condo.
Once they are settled, a parent will fly in from China with a down payment for a condo.
Tổng thống Donald Trump chỉ khiến hàng ngàn mặt hàng đến từ Trung Quốc trở nên đắt đỏ hơn- bao gồm mũ bóng chày, xe đạp và túi xách.
Here's What That Means- President Donald Trump just made thousands of items coming in from China more expensive- including baseball caps, bikes and handbags.
Thứ nhất, mạng mã hoá các từ Trung Quốc như một danh sách vectơ,
First, the network encodes the Chinese words as a list of vectors,
Một thiết bị thu tín hiệu ở khoảng cách xa tầm đó( tương đương từ Trung Quốc đến Singapore hay đảo Guam), có thể thu nhận được tín hiệu.
A sensitive receiver within that range, which is roughly the distance between China and Singapore or Guam, would be able to pick up these signals.
Từ Trung Quốc thường bao gồm một
Chinese words are generally composed of one
Ngành công nghiệp bùng nổ dẫn đến những nguồn lao động đáng ngờ từ Trung Quốc và các vấn đề liên quan đến luật nhập cư ở Philippines.
The booming industry also has questionable working conditions for those brought in from China, and raises issues pertaining to Philippine immigration laws.
Bà Thái nói:“ Khi đối mặt với mối đe dọa từ Trung Quốc, chúng tôi cảm thấy chúng tôi cần phải cải thiện khả năng tự vệ”.
President Tsai: In the face of China's threats, we feel the need for us to improve our self-defense capabilities.
Việc phụ thuộc nặng nề vào nhập khẩu từ Trung Quốc được xem là một lỗ hổng an ninh đối với đất nước.
Such a heavy dependence on China for imports has been seen as a security vulnerability for the country.
Các điệu múa cung đình ở nước mình hồi xưa ảnh hưởng từ Trung Quốc, và có vẻ đó là một hoạt động xa xỉ đối với thường dân.
The court dances in our country in the past were influenced by China, and it seemed to be a luxury activity for the common people.
Điều đó đã gây ra những lời chỉ trích dữ dội từ Trung Quốc, cho biết hệ thống radar mạnh mẽ có thể thăm dò sâu vào lãnh thổ của nó.
That has drawn fierce criticism from China, which says the system's powerful radar can penetrate deep into its territory.
Cốt lõi của những thách thức từ Trung Quốc đặt ra đối với an ninh Châu Á hiện nay là( Trung Quốc) thiếu tôn trọng đường biên giới hiện tại.
At the core of the challenge posed by China to Asian security today is its lack of respect for existing frontier lines.
Máy chủ yếu được đưa từ Trung Quốc thông qua 8 tổ chức
The 5,527 machines were mostly brought in from China through 8 organizations and individuals,
Các số liệu trích dẫn từ Trung Quốc và Indonesia là ước tính các trữ lượng ngoài khơi và khai thác trong vùng biển Nam Trung Hoa mà thôi.
All figures cited for China and Indonesia are estimates of offshore reserves and production in the South China Sea only.
Theo ước tính thiệt hại từ Trung Quốc( không chính xác),
By China's own estimate, some 20,000 soldiers and civilians from both sides died in
Vào sinh nhật thứ 23, cộng đồng người hâm mộ Warmwind từ Trung Quốc đã dành tặng một mảnh đất tại Scotland cho Se Hun.
For his 23rd birthday, fans from China's fansite Warmwind purchased a piece of land in Scotland for Sehun.
Một người đàn ông từ Trung Quốc, thường sang Thụy Điển công tác, lắng nghe các học viên giải thích về cuộc bức hại đang diễn ra ở Trung Quốc..
A man who frequently travels between China and Sweden for work quietly listened to practitioners explain about the suppression taking place in China..
Điều đó đã vấp phải những chỉ trích gay gắt từ Trung Quốc, khi nước này cho biết hệ thống radar mạnh mẽ có thể thăm dò sâu vào lãnh thổ của họ.
That has drawn fierce criticism from China, which says the system's powerful radar can probe deep into its territory.
Hồng Kông vẫn là điểm đến phổ biến nhất cho sự giàu có từ Trung Quốc do sự gần gũi,
Hong Kong remains by far the most popular destination for mainland wealth due to its proximity, ease of opening a bank account
Results: 11016, Time: 0.0635

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English