Examples of using Tablet in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Cái này là mục đích chính của tablet mà.
Trò chơi miễn phí tải về trò chơi tablet.
Thoải mái biến thành Tablet.
Người dùng đang mua rất nhiều tablet.
Cuối năm, lượng bán Tablet sẽ bỏ xa PC.
Không có tên chính thức của Tablet đã được nêu ra.
Ultrabook sẽ đánh bại tablet?
Mình không thích tablet lắm.
Hình dạng ban đầu sẽ là tablet.
Hiện có hàng ngàn ứng dụng có sẵn cho tablet.
Nếu có, thì tablet là PC.
Năm 2014 được Samsung định hướng là năm của Tablet.
Sử dụng tốt thiết bị tablet.
Samsung Galaxy Note: Là điện thoại hay tablet?
Smartphone trở nên lớn hơn và tablet trở nên nhỏ hơn.
Miligam 500 của l- arginine mỗi tablet.
Màn hình là linh kiện chiếm hầu hết mặt trước tablet.
Tôi sẽ cố gắng tablet.
Giá thành cao hơn tablet.
Không giống như tablet.