Examples of using Tahrir in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tahrir có nghĩa là sự giải thoát.
Tahrir có nghĩa là sự giải phóng.
Từ“ Tahrir” nghĩa là giải phóng.
Ngày hôm sau tôi đã ở Tahrir.
Ngày hôm sau tôi đã ở Tahrir.
Anh không có liên hệ với Tahrir al- Sham?
Anh không có liên hệ với Tahrir al- Sham.
Tôi ư? tôi đang cố cứu họ khỏi Tahrir al- Sham.
Tôi ư? tôi đang cố cứu họ khỏi Tahrir al- Sham.
Theo tôi, sẽ có một cuộc cách mạng Tahrir theo phong cách Iran.
Sự thật, phong trào Tahrir là một trong những điều xác thực nhất,
Phong trào Tahrir là một trong những điều xác thực nhất,
Ramy Essam đã đến Tahrir vào ngày thứ hai của cuộc cách mạng, và anh ấy đã ngồi đó với cây ghita và hát.
Từ Gezi đến Tahrir đến mọi nơi, tôi đã thấy những người mạng sống bị nguy hiểm.
Ramy Essam đã đến Tahrir vào ngày thứ hai của cuộc cách mạng, và anh ấy đã ngồi đó với cây ghita và hát.
Cụ thể, đoạn video cho thấy quân đội Nga phá hủy một bệ phóng đa tên lửa đặt trên chiếc xe tải thuộc về nhóm Tahrir al- Sham ở Syria.
Một nguồn tin quân sự cũng xác nhận rằng quân đội Syria đã phá hủy một trung tâm chỉ huy của Tahrir al- Sham cùng với một số phương tiện quân sự ở thị trấn Harash Abedin ở Đông Nam Idlib, gây thương vong nặng nề cho khủng bố.
dưới tên mới là Hayat Tahrir al- Sham( HTS), trở thành nhóm phiến quân
phe phái nổi loạn như Hayyat Tahrir al- Sham( trước đây gọi
Nga và Thổ Nhĩ Kỳ gần đây đã bắt đầu tuần tra quân sự chung ở tỉnh Idlib, trong những gì Moscow và Ankara gọi là' khu vực giảm leo thang', ngay cả khi nhóm khủng bố Hayat Tahrir al- Sham vẫn duy trì sự hiện diện đáng kể ở đó.