Examples of using Taking in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Kiến thức của chúng tôi là Yours For The Taking.
Kiến thức của chúng tôi là Yours For The Taking.
Bất kể cho dù bạn là Taking Clenbuterol cho lần đầu tiên
Để bắt đầu taking chu kỳ Clenbuterol tốt nhất bạn sẽ cần phải bắt đầu với từng bước của 20mcg thường là mỗi tuần 2- 3.
Tay guitar rock Mỹ vốn là một cựu thành viên của ban nhạc rock Taking Back Sunday và những người đã theo đuổi sự nghiệp solo.
Người hâm mộ lựa chọn: Mulan taking her father' s place in the army.
Anh thật không muốn biết Who' s taking you home,
Anh đã phát hành hai album riêng, Now or Never và I' m Taking Off trong suốt thời gian Backstreet Boys tan rã.
Sa mạc Ả Rập có đầy đủ các kho báu bí ẩn mà là của bạn cho taking.
Sa mạc Ả Rập có đầy đủ các kho báu bí ẩn mà là của bạn cho taking. Uncover những bí ẩn của Arabia,
Taking bước đọc bước qua các tính năng của AutoCAD, Alf Yarwood cung
Hoạt động đem lại cho nghe toàn bộ tập trung vào những người khác đang nói gì, taking time to understand the points being built, tự hỏi các câu hỏi như là phù hợp, chứ không phải là stifling tại những khoảnh khắc là sai.
Taking Clenbuterol bổ sung trong khi chỉ mới bắt đầu tập luyện
Cuốn sách Taking Charge năng sinh sản của bạn: The Definitive Hướng
Gregg Krech đã viết trong cuốn sách The art of taking action của ông
Ở đoạn thứ ba tác giả có đề cập đến từ khoá của câu hỏi“… the lucrative trade route now known as the Silk Road, taking silk westward and bringing gold, silver and wool to the East.“.
đó là thời gian của bạn để chuẩn bị cho fighting. taking với warriors. Fighting của bạn!
Trong Chiến tranh Thế giới thứ hai, Hermann Goerring, nhân vật số 2 ở Đức Quốc xã, đã trao đổi 137 bức tranh để lấy bức tranh giả của van Meegeren tên là“ Christ with the Women Taking in Adultery”.
Trong phim truyền hình" In The Taking of Prince Harry",
Cornell Note Taking để ghi chép về các khái niệm quan trọng cũng như để ghi lại những gì bạn hiểu về bài học.