Examples of using Tamara in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Vào tháng 8 năm 2014, Tamara yêu cầu tị nạn chính trị ở Prague sau khi lo sợ" vì sự tự do
Nước được chứa trong bình bằng đồng được gọi là TAMARA JAL và được sử dụng để uống sau khi lưu trữ trong bình ít nhất 8 tiếng.
Là Tamara.
Tamara tại 1620.
Tamara có gọi.
Làm ơn Tamara.
Tamara và Ajian.
Tamara nói đúng.
Tamara? Đi nào.
Tamara bắn cậu ta.
Tamara anh ấy nói.
Tamara? Đi nào?
Tamara không trả lời.
Tên tôi là Tamara.
Viết bởi Tamara Bhandari.
Đâu chỉ mỗi Tamara.
Nếu Tamara Taylor nghĩ.
Tên tôi là Tamara Nikolaevna.
Tamara? Đi nào?
Cô biết Tamara chứ?