Examples of using Tatars in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Ngôi làng mọc lên gần lâu đài nhưng đã cùng trải qua cùng với lịch sử của lâu đài( nó bị Tatars cướp phá trong thời Deluge,
khoảng 290.000- 300.000 là người Tatars mà như cuộc trưng cầu dân ý cho thấy, cũng nghiêng về phía Nga.
khoảng 290.000- 300.000 là người Tatars mà như cuộc trưng cầu dân ý cho thấy, cũng nghiêng về phía Nga.
Chính phủ Liên Xô trục xuất Crimean Tatars.
Ottoman Thổ Nhĩ Kỳ và Tatars xâm chiếm Moravia năm 1663.
Roma, Tatars.
Roma, Tatars.
Năm 1688, Tatars bắt được một con số kỷ lục 60.000 người Ukraina.
Năm 1688, Tatars bắt được một con số kỷ lục 60.000 người Ukraina.
Crimean Tatars là một yếu tố quan trọng trong quan hệ giữa hai nước chúng ta.
Lithuania, Nga, Roma, người Do Thái, Lemkos, Slovakia, Séc, và Lipka Tatars.
Có lẽ điều này đã xảy ra vào năm 1510, khi Tatars đốt cháy toàn thành phố.
Có lẽ điều này đã xảy ra vào năm 1510, khi Tatars đốt cháy toàn thành phố.
Khoảng 15% dân số Crimea( khoảng 2 triệu người) là dân tộc Tatars.
Công trình này đã bị phá hủy, có thể vào năm 1510 khi Tatars đốt toàn thành phố.
Talysh, Tatars và Ukraina.
có thể vào năm 1510 khi Tatars đốt toàn thành phố.
Đôi khi, họ được gọi là Shorians hoặc MRA- Su Tatars trong 17 ngày và 18ngày trong nhiều thế kỷ.
Crimean Tatars, và các nhóm khác.
Các cuộc tấn công cuối cùng vào Hungary do chư hầu Ottoman Tatars từ Crimea đã diễn ra vào năm 1717.