Examples of using Tears of in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Face with tears of joy- Emoji được sử dụng nhiều nhất năm 2015!
Face with tears of joy- Emoji được sử dụng nhiều nhất năm 2015.
Bộ phim thời trang tôi yêu là“ The Bitter Tears of Petra Von Kant”.
Bộ phim thời trang tôi yêu là“ The Bitter Tears of Petra Von Kant”.
Sau‘ Mozart!' và‘ Tears of Heaven', sự xuất hiện trong‘ Elisabeth'.
Hai ban nhạc melodic death metal Kalmah và Eternal Tears of Sorrow được lập ở Pudasjärvi.
A Virgin And A Whore" là album phòng thứ 4 của Eternal Tears Of Sorrow.
Before the Bleeding Sun" là album phòng thu thứ 5 của ban nhạc Eternal Tears Of Sorrow.
Tuy nhiên khi diễn trong‘ Tears of Heaven', nó khiến tôi hiểu nhiều hơn về nhạc kịch.
Lần tới khi bạn ghé thăm Austin, hãy xem Tears of Joy để biết một số loại nước sốt nóng bỏng miệng.
Hiện chưa có lời bài hát nào cho The Tears Of A Clown do ca sĩ Smokey Robinson& The Miracles trình bày.
Một trong những mặt hàng trong danh sách đó là Tears of Joy, một cửa hàng nước sốt nóng nằm ở trung tâm thành phố.
Album Light+ Shade của Mike Oldfield có cả ca khúc Vocaloid' Miriam' cùng với phần mềm Cantor trong bài hát" Tears of a Angel".
Larmes de cassis( Tears of blackcurrant): Mực này với một màu tím sẫm là biểu tượng của đau buồn và sám hối( Nước mắt).
Năm 2003, Bellucci tham gia Tears of the Sun vai bác sĩ Roman Catholic
sau cùng là phim truyền hình‘ Theme Game, Tears of the Dragon'.
sau cùng là phim truyền hình‘ Theme Game, Tears of the Dragon'.
Anh cũng đã biểu diễn một số bài hát từ những vở nhạc kịch của anh trong 3 năm qua như là“ Tears of Heaven” và“ Elisabeth”.
Jr. Cô lần đầu tiên xuất hiện trong Thor“ Tears of the Gods” Vol.
dưới tiêu đề" Tränen der Erinnerung"( Tears of Memory")-" Only Yesterday"( Universum Film GmbH).