Examples of using Technological in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
( ngân hàng của người thụ hưởng) Vietnam Technological and Commercial Joint Stock( TECHCOMBANK).
( ngân hàng của người thụ hưởng) Vietnam Technological and Commercial Joint Stock( TECHCOMBANK).
PEST( Political, Economic, Social, Technological analysis), mô hình phân tích thị trường và.
Ông cũng có bằng Cử nhân Quy hoạch đô thị từ Jawarharlal Nehru Technological University( Ấn Độ).
Lawrence Technological University( LTU), thường được gọi
Tiến độ trong các khác ba khu vực có được hindered bởi technological và regulatory thách thức các eba nói.
Chính phủ Pháp vừa mới ngưng dự án lò phản ứng neutron nhanh Astrid( Advanced Sodium Technological Reactor for Industrial Demonstration).
Lawrence Technological University( LTU), thường được gọi
Technological and Higher Education Institute of Hong Kong( THEi)
Vui lòng ghé trang web THEA( Technological Higher Education Association)
Lawrence Technological University( LTU), thường được gọi
Why visitors still use to read news papers when in this technological world everything is accessible on net? sửa chữa đồ gỗ tại khu đô thị Mỹ Đình.
Moscow Technological Institute thêu kết các truyền thống cơ sở của nền giáo dục hàn lâm Nga với các thành tựu mới nhất trong lĩnh vực công nghệ giáo dục mới.
Frunzenskaya, Technological Institute, Sennaya Ploshchad,
Michigan Technological University( MTU) là một trường đại học nghiên cứu công lập, mái nhà chung của hơn 7.000 sinh viên đến từ 60 quốc gia trên thế giới.
Moscow Technological Institute đã đúc kết các truyền thống cơ sở của nền giáo dục hàn lâm Nga với các thành tựu mới nhất trong lĩnh vực công nghệ giáo dục mới.
Discover Siemens as a strong partner, technological pioneer and responsible employer.
SMART là đơn vị đầu tiên trong Cơ sở nghiên cứu xuất sắc và kinh doanh công nghệ( Campus for Research Excellence and Technological Enterprise- CREATE) được phát triển bởi NRF.
bleak man- made landscapes and the psychological effects of technological, social or environmental developments".
Chơi quá 180 phút mỗi ngày sẽ có hại cho sức khỏe Electrification, automation and digitalization require innovative solutions: Discover Siemens as a strong partner, technological pioneer and responsible employer.