THƯỜNG MẮC in English translation

often make
thường làm
thường mắc
thường đưa ra
thường khiến
thường tạo ra
thường thực hiện
thường kiếm được
thường thường trở thành
thường có
usually make
thường làm
thường mắc
thường đưa ra
thường khiến
thường kiếm được
thường thực hiện
commonly make
thường mắc
often suffer
thường bị
thường phải chịu
thường mắc
thường chịu đựng
thường đau khổ
thường gặp phải
thường bị đau
frequently make
thường mắc
thường đưa ra
thường tạo ra
thường xuyên làm
thường xuyên khiến
often get
thường nhận được
thường bị
thường được
thường có
thường trở nên
thường mắc
thường khiến
thường gặp
luôn bị
thường xuyên vướng
always make
luôn luôn làm
luôn khiến
luôn tạo
luôn đưa ra
lúc nào cũng làm
hãy luôn
luôn luôn thực hiện
luôn đảm
thường làm
luôn mắc
commonly contract

Examples of using Thường mắc in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Trẻ em thường mắc sai lầm khi tập đọc,
Young children usually make mistakes when learning to read,
Thương nhân thường mắc sai lầm khi cố gắng để đi xe ra thị trường cho đến khi một lượt xung quanh, tuy nhiên điều này thường là một sai lầm.
Traders often make the mistake of trying to ride out the market until a turn around, however this is often a mistake.
Những người không thành công thường mắc sai lầm khi tin rằng việc có được tri thức và kiến thức kết thúc khi tốt nghiệp.
Those who are not successful usually make the mistake of believing that the knowledge acquiring period ends when one finishes school.
Thương nhân thường mắc sai lầm khi cố gắng để đi xe ra thị trường cho đến khi một lượt xung quanh, tuy nhiên điều này thường là một sai lầm.
Traders often make the mistake of trying to ride the market until it turns around, but this is often a mistake.
Năm lỗi mà các doanh nghiệp thường mắc phải khi soạn thảo và thực thi các chính sách bảo mật thông tin.
Five mistakes that companies commonly make when writing and implementing security policies.
Kết quả cho thấy người ăn thịt đã qua chế biến thường mắc những bệnh này, nhưng chúng lại không thể chứng minh thịt đã qua chế biến gây ra những bệnh này.
Results showed that people who ate processed meat often suffer from these diseases, but they cannot prove processed meat cause these diseases.
Thương nhân thường mắc sai lầm khi cố gắng để đi xe ra thị trường cho đến khi một lượt xung quanh, tuy nhiên điều này thường là một sai lầm.
Traders usually make the mistake of trying to ride out of the market until a turn around, however this is frequently a blunder.
Tuy nhiên, sự thật là những người đầu tiên thường mắc phải những sai lầm lớn nhất
The truth, however, is that early adopters often make the biggest mistakes and being the first
Ở đây là 10 lỗi phổ biến mà người nói tiếng Anh thường mắc phải khi học tiếng Tây Ban Nha.
Here are 10 common mistakes that English speakers commonly make when they are learning Spanish.
Do đó, họ thường mắc bệnh scurvy- một bệnh do thiếu hụt vitamin C,
Therefore, they often suffer from scurvy- a disease caused by vitamin C deficiency,
Một sai lầm mà các CEO thường mắc phải là cố đổi mới trong mảng cũ mòn của doanh nghiệp, thay vì cải tiến sản phẩm và giải pháp mới.
One mistake that CEOs often make is to innovate in well-trodden areas of business instead of innovating in new products and solutions.
Một trong những lỗi lớn nhất mà các nhà đàm phán nghiệp dư thường mắc phải là họ để cho cuộc đàm phán của mình bị ảnh hưởng bởi yếu tố cảm xúc.
One of the biggest mistakes amateur traders frequently make is letting their emotions influence their trading decisions.
Và hôm nay mình sẽ trình bày với bạn những sai lầm cơ bản mà người chơi thường mắc phải.
Today we will talk about all such mistakes that beginners usually make.
Kessler đã hỏi các chuyên gia( bao gồm Gil và Tamara) về sai lầm to lớn nhất mà các nhà làm phim thường mắc phải.
Kessler asked the experts(including Gil and Tamara) to relay the number one mistake that filmmakers commonly make.
Những người hút thuốc lá thường mắc các bệnh về nướu( lợi)- điều này cũng gây ra hơi thở nặng mùi cho miệng.
People who smoke often suffer from gum disease- which also causes bad breath mouth.
Mọi người thường mắc sai lầm khi cho rằng vì các chất
People often make the mistake of assuming that because supplements are sold over the counter,
( Dân trí)- Những cặp vợ chồng đang muốn có em bé thường mắc phải một số sai lầm.
Couples who are trying to have a baby frequently make the following mistakes.
Sai lầm khi tắm cho trẻ sơ sinh mà các bà mẹ Việt thường mắc phải, bỏ ngay trước khi quá muộn.
Photo 1 of 4 bathing mistakes for babies that Vietnamese mothers often get, leave right before it's too late.
Mà thực sự thì trong những kế hoạch lớn người ta thường mắc phải những sai lầm không nhỏ.
In their big plans, they usually make a few small mistakes.
Các công ty thường mắc sai lầm khi đánh giá văn hóa hoặc quá muộn hoặc hoàn toàn không.
Enterprises always make mistakes that assessment the culture of enterprise too late or never.
Results: 165, Time: 0.0542

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English