Examples of using Thị trưởng bill de blasio in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Thị trưởng Bill de Blasio cũng tán đồng như vậy.
Thị trưởng Bill de Blasio dự kiến sẽ ký dự luật.
Tại thành phố New York, Thị Trưởng Bill de Blasio đã.
Thị trưởng Bill de Blasio hiện đang trên đường đến hiện trường.
Thị trưởng Bill de Blasio gọi đây là một vụ tấn công khủng bố.
Thị trưởng Bill de Blasio tuyên bố tình trạng khẩn cấp về sức khỏe cộng đồng.
Người dân New York không có lý do để hoảng hốt," Thị trưởng Bill de Blasio nói.
Thị trưởng Bill de Blasio tới thăm một lớp học tại trường Amber Charter ở thành phố Manhattan.
Thị Trưởng Bill de Blasio thông báo các bằng chứng ban đầu cho thấy vụ nổ có chủ ý.
Thị trưởng Bill de Blasio khẳng định New York là thành phố lớn nhất và an toàn nhất châu Mỹ.
Thị trưởng Bill de Blasio đã cam kết sẽ xây dựng 200.000 đơn vị nhà giá rẻ trong 10 năm tới.
Thị trưởng Bill de Blasio đã cam kết sẽ xây dựng 200.000 đơn vị nhà giá rẻ trong 10 năm tới.
Thị trưởng Bill de Blasio đã cam kết sẽ xây dựng 200.000 đơn vị nhà giá rẻ trong 10 năm tới.
Thị trưởng Bill de Blasio đã cam kết sẽ xây dựng 200.000 đơn vị nhà giá rẻ trong 10 năm tới.
Thị trưởng Bill de Blasio cho biết:“ đây là bi kịch hỏa hoạn tồi tệ nhất từng xảy ra ở thành phố này.
Thị trưởng Bill de Blasio cho biết:“ đây là bi kịch hỏa hoạn tồi tệ nhất từng xảy ra ở thành phố này.
Thị trưởng Bill de Blasio đưa ra loan báo huấn luyện lại lực lượng 20.000 cảnh sát viên của thành phố hôm thứ Năm.
Hôm Thứ Ba, thị trưởng Bill de Blasio nói ông tin
Hôm Thứ Ba, thị trưởng Bill de Blasio nói ông tin
Thị trưởng Bill de Blasio( trái) và Uỷ viên cảnh sát thành phố New York James O' Neill trong buổi họp báosau vụ nổ.