Examples of using Thọc in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Thọc sâu vào thành phố.
Khi lưỡi tôi thọc sâu vào trong.
Nhưng chúng tôi đã có thể thọc sâu vào Việt Nam hơn 30 km.
Anh ta thọc tay vào cái túi đầu tiên.
Cứ thử thọc ngón tay vào bất kỳ ổ điện nào xem.
Và vì cho phép tôi thọc tay vào túi và ví của quý vị.
Đâu cần phải thọc tôi dữ vậy đâu, Albus.
Thọc vào, lấy ra, lấy khối u ra.
Tưởng tượng hắn thọc tay vào lỗ hậu tôi coi?
Tại sao Fellspahr lại thọc ngón tay vô lỗ tai?
Thọc dao vào bụng nó và rạch 1 đường!
Ý ông muốn tôi thọc đầu vô cái thứ này?
Váy của nó bay ra sau và Danny thọc tay vô đùi nó.
Ta đã hi vọng được thọc cô một lần nữa.
Tôi… đâu muốn lấy cái gì thọc anh.
Nói nghe coi, tại sao Fellspahr lại thọc ngón tay vô lỗ tai?
Tôi sẽ thọc ngón tay vào miệng
Lần này thay vì uống nước, tôi thọc lưỡi vào cốc nước lạnh và ngâm trong đó.
Tôi thọc tay sâu hơn vào túi
Khi đó, không biết tại sao, tôi thọc ngón tay của tôi vào cổ họng và phun ra những quả chà là tôi đã ăn.