THỰC PHẨM CỦA MỸ in English translation

american food
thực phẩm của mỹ
đồ ăn mỹ
thức ăn của người mỹ
các món ăn mỹ
thực phẩm xuuất
U.S. food
america's food

Examples of using Thực phẩm của mỹ in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Khoảng 73% lượng canxi trong nguồn cung cấp thực phẩm của Mỹ là từ thực phẩm từ sữa
About 73 percent of the calcium in the American food supply comes from dairy foods, and calcium is critical
Các hoạt động của băng tải đai được tuân thủ các tiêu chuẩn vệ sinh thực phẩm của Mỹ( FDA), nó có thể được sử dụng để vận chuyển thực phẩm giải nén trực tiếp.
The performance of the belt conveyer is complied with the American food sanitation standard(FDA), it can be used for transporting the unpacked food directly.
Việc thực hiện băng chuyền của máy dò kim loại ngành công nghiệp tuân theo tiêu chuẩn vệ sinh thực phẩm của Mỹ( FDA), nó có thể được sử dụng để vận chuyển thực phẩm không đóng gói trực tiếp.
The performance of the conveyor belt of Industry Metal Detector Machine is complied with the American food sanitation standard(FDA), it can be used for transporting the unpacked food directly.
Tại hòn đảo Tasmania của Úc, các máy tính trong nhà máy sô- cô- la Cadbury thuộc sở hữu của Mondelez International( một công ty thực phẩm của Mỹ) cũng đã bị nhiễm Petya và hiển thị thông tin đòi tiền chuộc, theo một báo cáo của truyền thông địa phương.
On the Australian island of Tasmania, computers in a Cadbury chocolate factory owned by Mondelez International, an American food company, displayed the ransomware message, the local news media reported.
Bắc Triều Tiên đang tiếp tục các nỗ lực giữ cho vụ“ phóng vệ tinh” như đã thông báo không gây phương hại đến thỏa thuận mới đây nhằm đình chỉ một phần các chương trình hạt nhân của họ, để đổi lấy viện trợ thực phẩm của Mỹ.
North Korea is continuing efforts to keep its announced“satellite launch” from jeopardizing its recent agreement to partly freeze its nuclear programs in exchange for American food aid.
Hệ thống thực phẩm của Mỹ là nhà quảng cáo lớn đứng thứ hai trong nền kinh tế Mỹ( đứng đầu là ngành ô tô) và là khách hàng hàng đầu của quảng cáo ti vi, báo, tạp chí, bảng yết thị và đài radio.
The US food system is the second largest advertiser in the American economy(the first being the automotive industry) and is a leading buyer of television, newspaper, magazine, billboard, and radio advertisements.
Trong một nghiên cứu mô tả tìm hiểu hoạt động quảng cáo thực phẩm của Mỹ trong 52,5 giờ chương trình của thiếu nhi sáng thứ Bảy thì đã chiếu 564 quảng cáo thực phẩm..
In a descriptive study that examined US food advertising during 52.5 hours of Saturday morning children's programming, 564 food advertisements(57% of all ads) were shown.
Cơ quan có chức năng tương tự như Cơ quan Dược phẩmThực phẩm của Mỹ này dự kiến cắt giảm khoảng 30% nhân lực để chuẩn bị cho việc di chuyển trụ sở vào tháng 3/ 2019.
Europe's equivalent of the U.S. Food and Drug Administration now expects to lose around 30 percent of its workforce as it prepares to relocate by March 2019.
Cargill, gã khổng lồ trong ngành thực phẩm của Mỹ, hiện là một trong những công ty lớn nhất trong ngành nông nghiệp chăn nuôi ở Anh, với mạng lưới hơn 100 trang trại độc lập.
Cargill, the US food giant, is now one of the biggest players in UK farming, with a network of more than 100 independently owned farms.
Christopher Leonard, Tác giả của Cây vợt thịt: Bí mật tiếp quản kinh doanh thực phẩm của Mỹ, mô tả gói ban đầu của các quy tắc được đề xuất là một số cải cách chống độc quyền mạnh mẽ nhất kể từ Đại suy thoái.
Christopher Leonard, author of The Meat Racket: The Secret Takeover of America's Food Business, describes the original package of proposed rules as“some of the most sweeping antitrust reforms since the Great Depression.”.
Đây là lý do tại sao các cơ quan soạn quy chế như Cục Quản Lý Thuốc Và Thực Phẩm của Mỹ và các cơ quan soạn quy chế Châu Âu vẫn chưa phê duyệt men vi sinh để điều trị lâm sàng.
This is the reason why regulatory authorities such as the US's Food and Drug Administration and European regulators have yet to approve a probiotic for clinical use.”.
Các phát hiện này được cho là tin hấp dẫn đối với các nhà chế biến trái cây hữu cơ, hiện đang tìm kiếm giải pháp thay thế cho các chất khử khuẩn hóa học bên cạnh việc phải tuân thủ theo Luật Hiện đại hóa An toàn Thực phẩm của Mỹ để giúp ngăn ngừa bệnh do thực phẩm gây ra.
The findings are expected to be welcome news for organic fruit processors who seek alternatives to chemical sanitizers and must also comply with the U.S. Food Safety Modernization Act to help prevent food borne illnesses.
Obama nói về sự thỏa hiệp này:“ Với bất cứ sự thỏa hiệp nào, Dự Luật Nông Nghiệp không hoàn toàn-- nhưng trên đại thể, nó sẽ tạo ra thay đổi tích cực không chỉ đối với kinh tế nông thôn làm gia tăng thực phẩm của Mỹ, mà còn cho toàn thể đất nước….
Obama said:“As with any compromise, the farm bill isn't perfect- but on the whole, it will make a positive difference not only for the rural economies that grow America's food, but for our nation.”.
Trường Luật Harvard vào năm 2013 cho biết 40% thực phẩm của Mỹ không được cung cấp mỗi năm
Harvard Law School in 2013 said that 40% of American food goes uneaten each year, and the disorienting effect
Đổi lại, Trung Quốc đã đồng ý mua một lượng lớn các sản phẩm nông nghiệp và thực phẩm của Mỹ.
In exchange, China has agreed to purchase a quote very substantial amount of agriculture and energy goods from the US.
một công ty thực phẩm của Mỹ.
which it gets from the United States-based food company Simplot.
Các lãnh đạo châu Âu đã thể hiện rõ ràng quan điểm muốn chấm dứt sự lệ thuộc vào mặt hàng thực phẩm của Mỹ.
European leaders had made clear that they wished to end their dependency on American food.
Để Ăn Uống Và Di Chuyển: Thực Phẩm Của Người Mỹ Là Gì?
To Eat and Run: What is American Food?
Blue Bell Creameries là một công ty thực phẩm của Mỹ chuyên sản xuất kem.
Blue Bell Creameries is an American food company that manufactures ice cream.
Chúng đứng thứ 7 về xuất khẩu thực phẩm của Mỹ.
They rank as the seventh largest U.S. food export.
Results: 5512, Time: 0.0255

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English