Examples of using Thiên thần là in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Câu hỏi là" Thiên thần là gì?".
Đã hỏi Cô:" Thiên thần là gì ạ?!
Chính xác thiên thần là gì?
Các thánh Thiên thần là quân quốc Đức Chúa Trời.
Anh từng luôn nói thiên thần là những thằng khốn?
Đóng hộp lên thiên thần là bị tra tấn.
Bạn không thể xác định ai là thiên thần là quỷ.
Nói cho thật chính xác, thiên thần là gì?
Không, không phải đâu con. Vậy thiên thần là.
Thiên thần là cựu doanh nhân
Bạn có thể tin rằng thiên thần là có thật hoặc bạn chỉ coi trọng biểu tượng của họ.
Đối với ông, hình ảnh Thiên Thần là biểu tượng hoàn hảo cho một người đang mơ và đang du hành với tâm của mình.
Thiên thần là tồn tại phục vụ cho Thiên đàng và là đồng minh của tất cả mọi người!
Trở thành một Thiên thần là chìa khóa vàng cho việc khởi nghiệp trong lĩnh vực thời trang, kinh doanh hay truyền hình( chỉ cần nhìn vào Heidi Klum- từng là một Thiên thần Victoria' s Secret).
Thiên thần là Giám đốc điều hành và chủ tịch tại Praxair từ năm 2007 trước khi tham gia vai trò của Giám đốc điều hành tại Linde sau khi sáp nhập.
Thiên thần là tạo vật tuyệt vời của Chúa,
Trong Kinh Thánh, Thiên thần là khuôn mặt của Đức Giavê hướng về phía chúng ta.
Một số thiên thần là tươi sáng,
Swedenborg, thiên thần là cái cá nhân tại đó tạo vật bên trong chiến thắng được.
Tôi không biết anh đang đọc cuốn sách gì Nhưng theo quan niệm của tôi, thiên thần là người tốt.